Bài giảng Tiết 31 bài 17: Ước chung lớn nhất

Thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số?

Khái niệm

Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31 bài 17: Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP: 6C GV DẠY: HỒ THỊ THU HƯỜNG NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT DẠY TỐT MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11 Tiết 31 §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Tìm tập hợp ƯC(12;30). Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30). Câu 1: Phân tích các số 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố. Tìm các ước nguyên tố chung của ba số trên. Đáp án câu 1: 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 Vậy các ước nguyên tố chung của ba số trên là: 2 và 3 Đáp án câu 2: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC(12,30) = {1; 2; 3; 6} Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12, 30) là: Câu 2: Tìm tập hợp ƯC(12;30). Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30). 6 Tiết 31. §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1.Ước chung lớn nhất: Ư(12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 } Ư(30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30 } ƯC(12,30) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 } Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12, 30) là: Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 Kí hiệu: ƯCLN(12, 30) = 6 * Ví dụ 1: Tìm ƯC(12, 30) 6 Thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số? Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó. * Khái niệm ƯCLN(7,1) = 1 ƯCLN(4,6,1) = 1  ƯCLN(a,1) = 1  ƯCLN(a,b,1) = 1 * Chú ý : Với mọi số tự nhiên a và b, ta có: ƯCLN(a,1) = 1 ƯCLN(a,b,1) = 1 Aùp dụng: Hãy tìm: Hãy tìm mối quan hệ giữa ƯC(12, 30) và ƯCLN(12, 30) ? *Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 (là 1, 2, 3, 6) đều là ước của ƯCLN(12, 30) ƯC(12, 30) = Ư[ƯCLN(12, 30)] Nêu sự khác biệt giữa ước chung lớn nhất với ước và ước chung? Sự khác biệt giữa ước chung lớn nhất với ước và ước chung là: ước và ước chung là một tập hợp còn ước chung lớn nhất là một số. *Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168) + Phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố: 36 = 84 = 168 = + Chọn các thừa số chung của ba số trên là: Số mũ nhỏ nhất của 2 là : Số mũ nhỏ nhất của 3 là : + Khi đó : ƯCLN(36, 84, 168) = 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 22 . 32 22 . 3 . 7 23 . 3 . 7 2 và 3 2 1 * Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1: - Bước 1: Phân tích mỗi số ra …...……………………………… - Bước 2: Chọn ra các thừa số ………………………………….. - Bước 3: Lập ……… các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ …………………… Tích đó là ………….. phải tìm. thừa số nguyên tố nguyên tố chung nhỏ nhất tích ƯCLN 2 3 . = 12 2 1 ?1 Tìm ƯCLN(12,30) 12 = 22. 3 30 = 2 . 3 . 5 ƯCLN(12,30) = BT: Tìm nhanh các ước chung lớn nhất của các số sau : 1) Cho: a = 2 . 32 . 7 b = 24 . 3 . 73 . 11  ƯCLN(a, b) = 2) Cho: a = 24 . 52 . 11 b = 23 . 3 . 53 . 11 c = 22 . 33. 5  ƯCLN(a, b, c) = = 42 = 20 2 3 . = 6 2 . 3 . 7 2 . 5 2 ?2 Tìm ƯCLN(8, 9) ; ƯCLN(8, 12, 15) ; ƯCLN( 24, 16, 8) ƯCLN(8, 9) = 1 ƯCLN(8, 12, 15) = 1 ƯCLN( 24, 16, 8) = 8 8 và 9 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau. 8 , 12 và 15 gọi là ba số nguyên tố cùng nhau. * Chú ý: a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 thì gọi là các số nguyên tố cùng nhau. b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của tất cả các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy. BT: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: - BTVN : 139, 140, 141 / SGK/56 - Xem trước phần 3: Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. - Học thuộc khái niệm, cách tìm ƯCLN và các chú ý SGK * Hướng dẫn về nhà XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ TIẾT DẠY TỐT NGÀY HÔM NAY!

File đính kèm:

  • pptGADTSo hoc 6 Tiet 31.ppt