Bài giảng Tiết 29: ƯỚc chung và bội chung

. Ước chung

1. Định nghĩa ( SGK – 51)

2.Ký hiệu:

3.Cỏch tỡm ước chung của 2 hay nhiều số:

Bước 1: Tì m Ư (a) ; Ư (b)

Bước 2:Tỡm tất cả cỏc số vừa là ước của a vừa là ước của b.

*Tìm ƯC(a;b;c)

Bước1:Tì mƯ(a) ;Ư(b) ;Ư(c)

Bước 2:Tì m tất cả các số vừa là ước của a của b và của c.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 29: ƯỚc chung và bội chung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ toán lớp 6V GV:Mai Thị Hương Giang-Trường THCS Cửa Ông Cẩm Phả-Quảng Ninh 1.Tỡm tập hợp A tất cả cỏc số thoả món điều kiện vừa là ước của 8 vừa là ước của 12? Giải Ư(8)= {1;2;4;8} Ư(12)= {1;2;3;4;6;12} =>A={1;2;4} 2.Tỡm tập hợp M tất cả cỏc số thoả món điều kiện vừa là bội của 8 vừa là bội của12? Giải B(8)={0;8;16;24;32;40;48;56;...} B(12)= {0;12;24;36;48;60;…} => M={0;24;48;… } Kiểm tra bài cũ Tiết 29:ước chung và Bội chung Chỉ xét ước chung,bội chung của các số khác không. I.Ước chung 1. Định nghĩa: 2.Kớ hiệu: ƯC(a,b) đọc là ước chung của a và b +) Ta cú: x ƯC(a,b)  Ước chung của 8 và 12 Ư(8)= {1;2;4;8} Ư(12)= {1;2;3;4;6;12} ƯC(8;12)={1;2;4}  8 1 , 8 2 , 8 4 12 1,12 2,12 4 Thế nào là ước chung, bội chung của hai hay nhiều số? Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ước chung của 8 và12 Ta có:Ư(8)= {1;2;4;8} Ư(12)= {1;2;3;4;6;12} => Tập hợp ước chung của 8 và12 là A= {1;2;4} Ước chung 1. Định nghĩa:(Sgk-51) 2.Kớ hiệu: ƯC(a,b) đọc là ước chung của a và b +) Ta cú: x ƯC(a,b)  Luyện tập: Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai 8 ƯC ( 16;40) 8 ƯC (32;28) 2 ƯC (2;4;6) 24 ƯC( 4;6;8) Đ S Đ Đ Tiết29: ước chung và Bội chung Chỉ xét ước chung,bội chung của các số khác không. Tiết 29: ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0 I. Ước chung 1. Định nghĩa ( SGK – 51) 2.Ký hiệu: 3.Cỏch tỡm ước chung của 2 hay nhiều số: Bước 1: Tì m Ư (a) ; Ư (b) Bước 2:Tỡm tất cả cỏc số vừa là ước của a vừa là ước của b. *Tìm ƯC(a;b;c) Bước1:Tì mƯ(a) ;Ư(b) ;Ư(c) Bước 2:Tì m tất cả các số vừa là ước của a của b và của c. *Tỡm ƯC(a,b) Ước chung 1. Định nghĩa ( SGK – 51) 2.Ký hiệu: 3.Cỏch tỡm ước chung của 2 hay nhiều số: *Tìm ƯC(a;b) Bước 1: Tìm Ư (a) ; Ư (b) Bước 2:Tỡm tất cả cỏc số vừa là ước của a vừa là ước của b. * Tìm ƯC(a;b;c) Bước1:TìmƯ(a) ;Ư(b) ;Ư(c) Bước 2:Tìm tất cả các số vừa là ước của a của b và của c. Luyện tập a. Tỡm ƯC(6;12)=?. b.Tỡm ƯC(4;6;12)=? Giải a. Tỡm ƯC(6;12) +)Ta cú: Ư(6) = {1;2;3;6} Ư(12)= {1;2;3;4;6;12} Vậy ƯC(6;12) = {1;2;3;6} b.Tỡm ƯC(4;6;12) +)Ta cú: Ư(4)= {1;2;4} Vậy ƯC(4;6;12) ={1;2 } Tiết 29:Bội chung và ước chung Chỉ xét ước chung,bội chung của các số khác không. 4.Nhận xét: a b ƯC(a;b)=Ư(b) Tiết 29:ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0. I.Uớc chung Định nghĩa ( SGK – 52) 2. Kớ hiệu: 3. Cỏch tỡm ƯC của 2 hay nhiều số II Bội chung 1.Định nghĩa 2.Kớ hiệu:BC ( a,b) đọc là Bội chungcủa a và b +) Ta cú X BC(a,b) Bội chung của 8và12 B(8)={0;8;16;24;32;40;48;..} B(12) = {0;12;24;36;48;... } BC(8;12)={0;24;48; …} 0 8 , 24 8 , 48 8,… 0 12 , 24 12 , 48 12,… Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Bội chung của 8 và12 B(8)={0;8;16;24;32;40;48;56;…. } B(12) = {0;12;24;36;48;60; …. } =>Tập hợp bội chung của 8 và12 là M={0;24; 48; …..} Tiết 29:ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0. Luyện tập 1.Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng e,80 BC(20;30) f, 12 BC(4;6;8) g,60 BC(20;30) h,24 BC(4;6;8) 2.Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng:6 BC(3; ) 6 BC(3; ) ; 6 BC(3; ) 6 BC(3; ) ; 6 BC(3; ) I.ước chung 1. Định nghĩa ( SGK –51) 2. Kớ hiệu: 3. Cỏch tỡm ƯC của 2 hay nhiều số II Bội chung 1.Định nghĩa 2.Kớ hiệu +)BC ( a,b) đọc là Bội chungcủa a và b +) Ta cúx BC(a,b) 1 2 3 6 Tiết 29: ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0 Ước chung Bội chung 1. Định nghĩa 2.kớ hiệu 3. Cỏch tỡm BC của hai hay nhiều số * Tỡm BC ( a,b)=? +) Tỡm B(a) ; Tỡm B(b) +) Tỡm cỏc số vừa là bội của a vừa là bội của b *Tìm BC(a;b;c)=? +)Tìm B(a) ; B(b) ;B(c ) +)Tìm các số vừa là bội của a của bvà của c. Tiết 29: ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0 Ước chung Bội chung 1. Định nghĩa 2.kớ hiệu 3. Cỏch tỡm BC của hai hay nhiều số *Tỡm BC ( a,b)=? +) Tỡm B(a) ; Tỡm B(b) +) Tỡm cỏc số vừa là bội của a vừa là bội của b *Tìm BC(a;b;c)=? +)Tìm B(a) ; B(b) ;B(c ) +)Tìm các số vừa là bội của a, của bvà của c. Luyện tập 1.Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6 và 9 Giải: B(6)={0;6;12;18;24;30;36;...} B(9)={0;9;18;27;36;45;…} A={0;18;36} 2.Tìm BC(6;12) B(6)={0;6;12;18;24;30;…} B(12)={0;12;24;36;48;…} BC(6;12)={0;12;24;36;…} 4.Nhậnxét:a bBC(a;b)=B(a) Tiết 29:ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0 I.ước chung II Bội chung III.Chỳ ý:Giao của hai tập hợp Định nghĩa: Kí hiệu :Giao của hai tập hợp Avà B là A B .4 .1 .2 .1 .2 .3 .6 Ư(4) Ư(6) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Ư(4) .4 .1 .2 .1 .2 .3 .6 Ư(6) ƯC(4;6) Ví dụ: Ư(4) Ư(6)={1;2} Tiết 29:ƯỚc chung và bội chung Chỉ xột ước chung và bội chung của cỏc số khỏc 0 Luyện tập: 1,Cho hai tập hợp A={3;4;6} và B={4;6}.A B=? Giải: A B={4;6} 2,Cho hai tập hợp X={a;b} và Y={c} . X Y=? Giải: X Y= 3,Cho ba tập hợp M={0;5;10;15;20;25;30;35;…} P={0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;…} M P =? Giải: M P={0;10;20;30;40;…} I.ước chung II Bội chung III.Chú ý: Giao của hai tập hợp 1.Định nghĩa:Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 2.Kí hiệu :Giao của hai tập hợp Avà B là A B Tiết 29:ước chung và bội chung Kiến thức cần nhớ Nội dung Giao của hai tập hợp: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Ước chung Bội chung Định nghĩa Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. +) Ta có x ƯC(a,b) Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. +) Ta có x BC(a,b) Cách tìm Tìm ƯC(a;b)=? Bước 1:Tìm Ư(a);Ư(b) Bước 2:Tìm các số vừa là ước của a vừa là ước của b. Tìm BC(a;b)=? Bước 1:TìmB(a);B(b) Bước 2:Tìm các số vừa là bội của a vừa là bội của b. Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. Hộp quà màu vàng Khẳng định sau đúng hay sai: Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng số học sinh của lớp là bội của 3. Đúng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phần thưởng là: điểm 10 Hộp quà màu xanh Khẳng định sau đúng hay sai? Số học sinh của một khối xếphàng2,hàng3, hàng 5 đều vừa đủ.Số học sinh của khối là ước của 2,ước của 3,ước của 5. Sai Đúng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phần thưởng là: Một tràng pháo tay! Hộp quà màu Tím Khẳng định sau đúng hay sai? Đúng Sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm số, nhóm là ước của 8. Phần thưởng là được xem múa lân Hướng dẫn về nhà Lớp 6E có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập (số nhóm lớn hơn 1), sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm? Số nam và số nữ trong mỗi nhóm ? Phân tích: Để chia đều được 24 bạn nam vào các nhóm thì số nhóm phải là ước của 24. Để chia đều 18 bạn nữ vào các nhóm thì số nhóm phải là ước của 18. Vậy suy ra : số nhóm thuộc ƯC (24; 18) => Tìm ƯC (24; 18) . Với mỗi ước chung đó ta có 1 cách chia nhóm … Chú ý : Số nhóm lớn hơn 1 Tập thể lớp 6V tạm biệt các thầy cô!

File đính kèm:

  • ppttoán6 [Recovered].ppt