Bài giảng Tiết 25: Số nguyên tố- Hợp số- bảng số nguyên tố

Kiến thức cần nhớ:

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

 

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

 

Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 25: Số nguyên tố- Hợp số- bảng số nguyên tố, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ : Điền số thích hợp vào bảng sau: 1 ; 2 1 ; 3 1 ; 5 1 ; 2; 4 1 ; 2; 3 ; 6 1 ; 3 ; 9 Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100 49 77 Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 91 Kiến thức cần nhớ: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. Bài tập: Các số, các tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? 312 3311 435 417 67 3.5.7 + 11.13.17 7.9.11.13 – 2.3.4.7 Đáp án: Số nguyên tố: 67 Hợp số: Các số còn lại 312 3311 435 417 3.5.7 + 11.13.17 7.9.11.13 – 2.3.4.7 T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. T: Số nguyên tố là số chẵn R: Hợp số lớn nhất có một chữ số Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 Ơ: Số có đúng 1 ước E: Số nguyên tố lẻ bé nhất X: Số là bội của mọi số khác 0 A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số. Bài tập: Điền vào dấu  để được hợp số: a.1 ; b. 3 2. Điền vào dấu  để được số nguyên tố: a. 5 ; b. 9 a.  { 0; 2; 4; 5; 6; 8 } b.  { 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9} a.  { 3; 9 } b.  = 7 Đáp án:

File đính kèm:

  • pptSO NGUYEN TO HOP SO BANG SNT.ppt
Giáo án liên quan