Bài giảng Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Ví dụ: Xét số n = 43*

- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?

- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?

Kết luận 1:

Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2

Kết luận 2:

Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6C 6C 6C Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu tính chất chia hết của một tổng? ? Cho ba số có chữ số tận cùng là 0: 80; 510; 1420 Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các số đó có chia hết cho 2, cho 5 không? Vì sao? Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Ví dụ: Xét số n = 43* - Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? - Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2? 328; 1437; 895; 1234 Giải - Số chia hết cho 2 là: 328; 1234 - Số không chia hết cho 2 là: 1437; 895 ?1 Ví dụ: Xét số n = 43* - Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? - Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. Giải: Để 37* chia hết cho 5 thì * phải là một trong các chữ số 0; 5 (Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5) Bài 92: (sgk/38) Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó : a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? * Số nào không chia hết cho cả 2 và 5? 234 1345 4620 2141 Bµi 93. (SGK/38) Tæng (hiÖu) sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng, cã chia hÕt cho 5 kh«ng? 136 + 420 b) 625 – 450 c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42 d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35 Tæng chia hÕt cho 2 ; kh«ng chia hÕt cho 5 HiÖu chia hÕt cho 5 ; kh«ng chia hÕt cho 2 Tæng chia hÕt cho 2 ; kh«ng chia hÕt cho 5 Tæng chia hÕt cho 5 ; kh«ng chia hÕt cho 2 Bài 97(SGK/39) Dùng ba chữ số 4, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn một trong các điều kiện: Số đó chia hết cho 2 Số đó chia hết cho 5 Giải Dùng ba chữ số 4, 0 , 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta được bốn số là: 405; 450; 540; 504 Trong bốn số đó, các số chia hết cho 2 là: 450; 540; 504 Trong bốn số đó, các số chia hết cho 5 là: 450; 540; 405 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và nắm chắc phần ghi nhớ. Làm bài tập 91, 94, 95, 96 ( SGK/38;39 )

File đính kèm:

  • pptdau hieu chia het cho 2 cho 5(1).ppt