Bài giảng Tiết 18 đến tiết 19 môn toán 7

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ, hiểu ý nghĩa của trục số thực

- HS nhận biết được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R

2. Kỹ năng:

- Tiến hành biểu diễn các số trên trục số

3. Thái độ:

- Ham thích học tập bộ môn

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Thước kẻ, com pa, bảng phụ, MT bỏ túi, phấn màu

- HS: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Phương pháp thảo luận nhóm

- Phương pháp phân tích

IV/ TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài (5 phút):

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 18 đến tiết 19 môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/10/2012 Ngày gảng: 22/10/2012 Tiết 18. Số thực I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ, hiểu ý nghĩa của trục số thực - HS nhận biết được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R 2. Kỹ năng: - Tiến hành biểu diễn các số trên trục số 3. Thái độ: - Ham thích học tập bộ môn II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Thước kẻ, com pa, bảng phụ, MT bỏ túi, phấn màu - HS: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi III/ Phương pháp dạy học - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích IV/ Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài (5 phút): - HS1: Nêu ĐN căn bậc 2 của 1 số a > 0 ? Tính căn bậc hai của 16 ; 0 ; -35 - HS2: Nêu quan hệ của số hữu tỷ, số vô tỷ với số thập phân? - GV nhận xét và cho điểm - HS1: Trả lời câu hỏi và làm bài ; -35 không có căn bậc hai - HS2: Lên trả lời câu hỏi của GV 3. Các hoạt động HĐ1: Tìm hiểu số thực ( 18 phút ) - Mục tiêu: HS nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ, nhận biết được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R - Đồ dùng: Bảng phụ bài 88 ( SGK - 44 ) - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ ? ? Chỉ ra trong VD số nào là số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ - GV: tất cả các số trên được gọi là số thực. - GV thông báo: + Tập hợp các số thực kí hiệu R + Tất cả tập hợp N; Z; Q; I đều là tập hợp con của tập R - Yêu cầu HS làm ? x có thể là những số nào ? - GV treo bảng phụ bài 87 - Goi 1 HS lên bảng điền - GV nhận xét và sửa sai - GV: với 2 số thực bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x y - GV đưa ra ví dụ. Yêu cầu HS điền dấu và giải thích - Yêu cầu HS làm - Gọi 2 HS làm - GV giới thiệu và ghi bảng GV: 4 và số nào lớn hơn - HS lấy ví dụ: 0; 5; -5; 1/3; 0,2; 1,(45); ; ; 0,21347... - Số hữu tỷ: 0; 5; -5; 1/3; 0,2; 1,(45) - Số vô tỷ: ; ; 0,21347... - HS lắng nghe - HS làm - x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ - HS quan sát bảng phụ và làm bài - 1 HS lên bảng điền - HS quan sát - HS lắng nghe - HS điền dấu và giải thích - HS làm - 2 HS lên bảng làm bài - HS lắng nghe và ghi vào vở - 1 HS trả lời: 4 = . Có 16 > 13 nên > hay 4 > 1. Số thực - Số hữu tỷ và số vô tỷ gọi chung là số thực * Ví dụ: 0 ; 2 -5 ; 1/3 ; 0,2 ; 1,(45); ; ; 0,21347... - Tập hợp số thực kí hiệu: R - Khi biết x ẻ R ta hiểu rằng x là một số thực, x có thể là số hữu tỷ hoặc vô tỷ. Bài 87 ( SGK - 44 ) Điền dấu thích hợp * Ví dụ: So sánh a, 0,3192... < 0,32(5) b, 1,24598... > 1,24596 So sánh : a, 2,(35) < 2,369121518 b, - Với a, b là 2 số thực dương. Nếu a > b thì > HĐ2: Tìm hiểu trục số thực ( 11 phút ) - Mục tiêu: HS nhận biết được cách biểu diễn các số thực trên trục số - Đồ dùng: Bảng phụ hình 7 ( SGK - 44 ) - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng - Yêu cầu HS đọc SGK và xem hình 44 - GV vẽ trục số lên bảng - Việc biểu diễn số trên trục số chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ, hay các điểm hữu tỷ không lấp đầy trục số. - GV treo bảng phụ hình 7 ? Ngoài số nguyên trên trục số này có biểu diễn số hữu tỷ nào, số vô tỷ nào - Yêu cầu HS đọc chú ý - HS đọc SGK và quan sát hình 44 - 1 HS lên biểu diễn - HS lắng nghe - Số hữu tỷ ; 0,3; ; 4,1(6) - Số vô tỷ: ; - HS đọc chú ý SGK 2. Trục số thực * Chú ý ( SGK - 44 ) HĐ3: Luyện tập ( 9 phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Trò Ghi bảng ? Tập hợp các số thực gồm những số nào ? ? Vì sao nói trục số là trục số thực ? - Yêu cầu HS làm bài 89 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét - Số hữu tỷ + số vô tỷ - Vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số - HS làm bài 89 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời - HS lắng nghe 3. Luyện tập Bài 89 ( SGK - 45 ) a, Đ b, S c, Đ 4. Tổng kết - hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm vững khái niệm số thực, so sánh - Làm bài tập 90; 91; 92 (SGK - 45). HD: Bài 90 thực hiện các phép tính trong (...) ở phần a, phần b dựa vào thứ tự thực hiện phép tính để làm Bài 91 làm tương tự - Ôn lại ĐN: Giao 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức Ngày soạn: 22/10/2012 Ngày giảng: 25/10/2012 Tiết 19. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N ; Z ; Q ; I ; R) 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng so sánh số thực, thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc 2 dương của 1 số 3. Thái độ: - Thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z; Q và R II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Thước kẻ, phấn màu - HS: ôn tập bài cũ III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: ( 5 phút ) - Tiến hành: ? Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỷ và số vô tỷ - GV nhận xét và cho điểm - 1 HS lên bảng trả lời các câu hỏi của GV 3. Các hoạt động HĐ1: So sánh ( 8 phút ) - Mục tiêu: HS thức hiện được việc so sánh các số hữu tỉ dựa vào kiến thức so sánh các số thập phân rồi sắp xếp chúng - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Thầy Ghi bảng - Yêu cầu HS làm bài 92 - 2 HS lên bảng làm + HS1: Làm phần a + HS2: Làm phần b - GV nhận xét và sửa sai - 1 HS đọc bài 92 - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe Dạng 1: So sánh Bài 92 ( SGK - 45 ) Sắp xếp các số thực a, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị tuyệt đối của chúng ẵ0ẵ<ẵẵ<ẵ1ẵ<ẵ1,5ẵ< ẵ-3,2ẵ<ẵ7, 4ẵ HĐ2: Tính giá trị của biểu thức ( 11 phút ) - Mục tiêu: HS nhận dạng và tính được GT của một biểu thức - Tiến hành: ? Xác định yêu cầu bài 90 ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ? ? Có nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức - Gọi 1 HS lên bảng làm ? Với phần b em thực hiện phép tính như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng làm - GV chốt lại kiến thức, lưu ý HS sai lầm thường mắc - Thực hiện phép tính - Thực hiện trong ngoặc trước rồi đến nhân, chia cuối cùng là cộng, trừ - Mẫu là các số chỉ có ước là 5 nên các phân số có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn - 1 HS lên bảng làm - Đưa các số thập phân về phân số - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe Dạng 2. Tính giá trị biểu thức Bài 90 ( SGK - 45 ) Thực hiện phép tính a. = (0,36 - 2,18) : (3,8 + 0,2) = -1,82 : 4 = - 0,455 b. = HĐ3: Tìm x ( 11 phút ) - Mục tiêu: HS tìm được số x toả mãn các yêu cầu của bài toán - Mục tiêu: HĐ của Thầy HĐ của Thầy Ghi bảng - Yêu cầu HS làm bài 93 ? Nêu cách làm - Gọi 2 HS lên bảng - GV nhận xét và chốt lại - HS làm bài 93 + Chuyển các hạng tử không chứa x sang vế phải + áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (trừ) ở vế trái rồi tìm x - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe Dạng 3. Tìm x Bài 93 ( SGK - 45 ) Tìm x biết a, 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = -4,9 (3,2 - 1,2)x = - 4,9 + (-2,7) 2x = -7,6 x = -7.6:2 x = -3,8 b, (-5,6x) + 2,9x - 3,86 = -9,8 (-5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 x = -5,94 : (-2,7) x = 2,2 HĐ4: Bài toán về tập hợp ( 8phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại được giao, tập con của hai tập hợp, sử dụng đúng kí hiệu - Tiến hành: HĐ của Thầy HĐ của Thầy Ghi bảng - Cho HS làm bài 94 ? Giao của 2 tập hợp là gì ? ? Vậy Q ầ I = ? R ầ I = ? ? Từ trước tới nay đã học tập hợp nào ? Hãy nêu mối qhệ giữa chúng - GV: Chốt lại kiến thức, hệ thống số - HS làm bài 94 - Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó Tập hợp: N, Z, Q, I, R N è Z; Z è Q; Q è R; I è R - HS lắng nghe Dạng 4: Toán về tập hợp Bài 94 ( SGK - 45 ) Hãy tìm các tập hợp a, Q ầ I = f b, R ầ I = f 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Làm 5 câu hỏi phần ôn tập chương - Làm bài 95 (SGK - 45); 96, 97, 101 (SGK - 48,49) - Chuẩn bị tiết sau ôn tập

File đính kèm:

  • docD7 t18-19.doc