Bài giảng Tiết 16: Luyện tập

Kiểm tra bài cũ :

HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ?

- Chữa bài 73 a

HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?

- Chữa bài 73 d

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Năm học 2012 - 2013 HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ? - Chữa bài 73 a HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ? - Chữa bài 73 d Kiểm tra bài cũ : Tiết 16 A: Lý thuyết Tiết 16 B: Bài tập *Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngặc. Lũy thừa → nhõn và chia → cộng và trừ *Thức tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc. () → [ ] → { } A: Lý thuyết Dạng 1:Thực hiện phộp tớnh Bài 77 : Thực hiện phép tính : 27.75 + 25.27 - 150 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} 27.75 + 25.27 - 150 = 27(75 + 25) - 150 = 27. 100 - 150 = 2700 - 150 = 2550 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : [500 - 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 Giải Tiết 16: Luyện tập Dạng 2: Tỡm x Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết: 541 + (218 - x) = 735 218 - x = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 - 194 x = 24 c) 96 - 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 - 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17 b) 5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 - 35 x = 68 d) 12x - 33 = 32. 33 12x - 33 = 35 12x - 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 : 12 x = 23 Dạng 2: Tỡm x Bài 74 : Tìm số tự nhiên x, biết: 541 + (218 - x) = 735 218 - x = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 - 194 x = 24 c) 96 - 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 - 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 x + 1 = 18 x = 18 - 1 x = 17 Bài 78 : Tính gía trị của biểu thức : 12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) Giải: 12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 - (3000+5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400 Bài 79 : Đố : Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính gía trị của biểu thức nêu trong bài 78 ? “An mua hai bút bi giá … đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá … đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? ” 1500 1800 Bài tập nhúm: Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng( =, ) Nhúm 1 Nhúm 4 Nhúm 3 Nhúm 2 Bài tập nhúm: Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng( =, ) Nhúm 1 Nhúm 4 Nhúm 3 Nhúm 2 1 1 = 2 1 1 - 0 3 = 2 2 2 + 2 3 > 3 2 3 + 1 = 2 (1 + 2) 1 + 2 2 2 2 > 2 3 - 1 = 2 3 2 > 2 3 1 + 3 + 5 2 = (2 + 3) 2 + 3 2 2 3 2 2 > Bài 81 (SGK trang - 33) = = = Ví dụ : Dùng máy tính tính : (8 - 2) . 3 Thực hiện : 18 a) (274 + 318) . 6 b) 34 . 29 + 14 . 35 c) 49 . 62 - 32 . 51 Thực hiện : 3552

File đính kèm:

  • pptTiet 16 luyen tap.ppt