Bài giảng Tiết 15- Thứ tự thực hiện các phép tính

KIỂM TRA BÀI CŨ

BÀI 1

Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ?

a^m : a^n = a^ m – n ( a 0 ; m n )

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :

4^8 : 4^3

x^5 : x^2

 

ppt10 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 15- Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI GV : TRỊNH THÀNH QUÝ LỚP 6G NĂM HỌC 2012 – 2013 * KIỂM TRA BÀI CŨ Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ? am : an = a m – n ( a 0 ; m n ) = 48 – 3 = 45 = x5 – 2 = x3 -Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 48 : 43 x5 : x2 BÀI 1 Bài 2 Em hãy cho biết trong các phép tính dưới đây có các phép tính gì ? Có ngoặc gì ? a, 48 – 32 + 8 b, 60 : 2 . 5 c, 4 . 32 – 5 . 6 d, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] } Trả lời a, Có phép tính : “ – ” và “ +” b, Có phép tính : “ : ” và “ . ” c, Có phép tính : Nâng lên lũy thừa , “ . ” và “ – ” d, Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ” và có ngoặc (…) , […] , {…} . TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 5 3 2 + - 12 6 2 : . 42 Là các biểu thức 10 + ( 4 – 2 )2 * Chú ý : - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức VD : 7 ; 11 ; 14 . . . - Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc - Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:” +,Ta thực hiện từ : Trái -> phải VD.1 : 48 – 32 = 16 + 8 = 24 60 : 2 VD.2 . 5 = 30 = 150 -Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ” +, Ta thực hiện : an - > ( . , : ) - > ( + , - ) VD1 : - 4 . 32 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 - 30 = 6 + 8 . 5 b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc - Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}. +,Ta thực hiện : ( …) [ …] { …} - > - > VD. 100 : { 2 . [ 52 - ( 35 ) - 8 ] } = 100 : } = 100 : { 2 . = 2 27 ] [ 52 - 25 { 2 . } 50 = 100 : ? 1 : 4 . 3 + 2 . Tính : ( 5 . 42 – 18 ) 62 52 a, 2. b, 36 : 4 .3 + 2 . 25 = = 27 + 50 = 2. ( 5.16 – 18 ) = 2. ( 80 – 18 ) = 2. 62 = 124 = 77 ?2 Tìm số tự nhiên x , biết : ( 6x - 39 ) 201 : 3 = a, 6x - 39 = 201 . 3 6x - 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 = 107 b, 23 + 3x = 56 : 53 53 23 + 3 x = 23 + 3 x = 125 3x = 125 - 23 3x = 102 x = 102 : 3 = 34 * GHI NHỚ 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ 2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …} Trả lời Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính Bài 1. Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau: a, 2 .52 - 12 = 2 . 25 – 12 = 50 – 12 = 38 Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng . Sửa lại a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88 b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11 b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3 + 5 = 18 .3 + 5 = 54 + 5 = 59 Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại biểu thức a, Mỗi số cũng được coi là một biểu thức b, Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính * Chú ý : SGK ( T. 31) 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức * Định nghĩa ( SGK.T31 ) Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức - Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:” +,Ta thực hiện từ : Trái -> phải -Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ” +, Ta thực hiện : an - > ( . , : ) - > ( + , - ) - Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ …] , {…}. +,Ta thực hiện : ( …) [ …] { …} - > - > * Định nghĩa *Chú ý 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ 2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : (…) - > […] - > { …} 3. Bài tập * GHI NHỚ 3. BÀI TẬP BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính a, 5 . 42 - 18 : 32 d, = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 - 2 = 78 80 - [ 130 - ( 12 – 4 )2 ] = 80 - [ 130 – 82 ] = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14 BÀI 74 ( SGK.T32) .Tìm số tự nhiên x , biết : x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 – 35 x = 68 ( x + 35 ) 5 . b, = 515 c, 96 - 3 ( x + 1 ) = 42 3 (x + 1 ) = 96 – 42 3 ( x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 x + 1 = 18 x = 18 – 1 x = 17 BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông a, 15 60 15 11 x 3 x 4 + 3 - 4 15 12 b , 15 5 4 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc ghi nhớ Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32) Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN LỚP 6G XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !

File đính kèm:

  • ppttiet 15 thu tu thuc hien cac phep tinh sh 6.ppt
Giáo án liên quan