Bài giảng Tiết 14 - Bài 8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Kiểm tra bài cũ:

Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?

Viết công thức tổng quát?

áp dụng tính: 55. 52 = ? và a3. a . a4 = ?

Công thức tổng quát: am. an = am+n (m,n N)

áp dụng tính: 55. 52

a3. a . a4

ppt6 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 14 - Bài 8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Xuõn Thao Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát? áp dụng tính: 55. 52 = ? và a3. a . a4 = ? Kiểm tra bài cũ: Công thức tổng quát: am. an = am+n (m,n N) 55. 52 = 57 Vậy muốn tính 57 : 55 ta làm như thế nào? áp dụng tính: 55. 52 a3. a . a4 = 55+2 = 57 = a3+1+4 = a8 Tiết 14 - Đ8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số 1. Ví dụ ?1. Ta đã biết: 53. 54 = 57. Hãy suy ra: 57: 53 = 57: 54 = 54 Vậy tương tự: a9: a5 = a9: a4 = am : an = am - n 53 a4 a5 (= a9-5) (= a9-4) 2. Tổng quát Thực hiện phép tính. a) 38 : 34 = b) 108: 102 = c) Với a6 : a = 38 - 4 = 34 Hãy tính: 34: 34 = am: am = *) Chú ý (SGK.29) 108 - 2 = 106 a6 - 1 = a5 * Quy ước: a0 = 1 * Chú ý: (SGK.29) 34-4 = 30 am-m = a0 = 1 = 1 Tiết 14 - Đ8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số 1. Ví dụ Ta có: 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5 am : an = am - n 2. Tổng quát ?2. Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa: a) 712 : 74 b) x6: x3 c) a4 : a4 = 712 - 4 = 78 *) Chú ý (SGK.29) * Quy ước: a0 = 1 * Chú ý: (SGK.29) = x6 - 3 = x3 = a4 - 4 = a0 =1 = 2. 103 + 4. 102 + 7. 101 + 5. 100 3. Chú ý (SGK.30) ?3. (SGK.30) Viết các số 538; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 Bài tập trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 33. 34 = ? 312 B. 912 C. 37 D. 67 2. 55: 5 = ? A. 55 B. 54 C. 53 D. 14 3. 710: 710 = ? A. 710 B. 720 C. 70 D. 1 Tiết 14 - Đ8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số Hướng dẫn về nhà - chuẩn bị tiết sau : Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Làm các bài tập sau: 68, 70, 72 (SGK.30, 31) - Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập - Trả lời thế nào là số chính phương. kiểm tra các số, các tổng, hiệu, tích, thương có là số chính phương không? Đọc trước bài: Thứ tự thực hiện các phép tính HD. Bài tập 71: a) cn = 1 => c = 1 ( vì 1n = 1) b) cn = 0 => c = 0 (vì 0n = 0) Tiết 14 - Đ8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số GIỜ HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO và CÁC EM HỌC SINH!

File đính kèm:

  • pptCHIA HAI LUY THU CUNG CO SO.ppt