Bài giảng môn toán lớp 8 - Tiết 20: Hình thoi

1. Định nghĩa:

Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau

Tứ giác ABCD là hình thoi  AB = BC = CD = DA

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 8 - Tiết 20: Hình thoi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các em 1 tiết học lí thúKÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO! Đến dự giờ với lớp 8BGV: Võ Duy Thành – THCS BÌNH TÂNSN Trang trÝ trªn ghÕKim nam chaâm C¸c thanh s¾t ë cöa xÕp HÌNH THOITiẾT 20:Hình học 81. Định nghĩa:DABCHình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhauTứ giác ABCD là hình thoi  AB = BC = CD = DA HÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8CADBH­íng dÉn vÏ hÌnh thoi :rrrr Dùng compa và thước thẳng B1: Vẽ hai điểm A và C bất kỳ B2: Dùng compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính với tâm là A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm ( B và D )B3: Dùng thước thẳng nối 4 điểm lại. Ta được hình thoi ABCDHÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8 Bài toán :Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O (Hình vẽ) a) Chứng minh AC và BD vuông góc với nhau b) Đường chéo AC là phân giác của góc A GT KL ABCD là hình thoia) AC BDb) AC là phân giác của góc ACBDAOHÌNH THOITiẾT 20:Hình học 82. Tính chất Trong hình thoi:Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoiĐịnh lý:Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hànhHÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8Tø gi¸cCã 4 c¹nh b»ng nhau Hình thoiH.Bình hành Cã 2 c¹nh kÒ b»ng nhau Cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc Cã 1 ®­êng chÐo lµ ®­êng ph©n gi¸c cña mét gãc HÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoiHình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoiHình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoiHình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.3. Dấu hiệu nhận biết hình thoiKNIMc)ACDa)BBaøi taäp 73: (SGK T105 ; 106 )ADBCe)A;B laø taâm của 2 ñöôøng troøn bằng nhauEFHCb)PSQRd)a) ABCD là hình thoi b) EFGH là hbh Mà EG là p/giác của góc E  EFGH là hình thoic) KINM là hbh Mà IMKI  KINM là h.thoi d) PQRS không phải là hình thoi. Có AC = AD = BC = BD (Vì cùng bằng R)  ABCD là hình thoi HÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8Nghiên cứu 3 vấn đề sau:Định nghĩaTính chấtDấu hiệu nhận biết HÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8HÌNH THOITiẾT 20:Hình học 8H­íng dÉn vÒ nhµ- Nắm vững định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết hình thoi,chứng minh các định lí .- Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết hành bình hành,hình chữ nhậtBTVN : 74 , 75 , 76 , 77 (Sgk/105;106)- Làm bài tập đầy đủ chuẩn bị tiết sau luyện tập Caûm ôn caùc thaày coâ giaùo ñeán döï tieát hoïc Kính chuùc quí thaày coâ söùc khoeû !

File đính kèm:

  • pptGiao an thao giang(2).ppt
Giáo án liên quan