Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập

Bài tập: Các tam giác bằng nhau trong mỗi hình sau đúng hay sai?

Lưu ý: Trong một bài toán khi không ghi đơn vị độ dài , ta quy định rằng các độ dài có cùng đơn vị

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 7Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinhGiáo viên: Nguyễn Thu PhươngĐơn vị: Trường THCS Vạn Hương Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ -Bài tập: Các tam giác bằng nhau trong mỗi hình sau đúng hay sai?800400800600ABCDFE33400300800800300GHIKLM33A’B’C’N’1212D’E’F’M’21ABC = FDEIGH = KML A’B’N’= A’C’N’ D’E’M’= D’F’M’ Đúng Đúng Đúng Sai 1243(cạnh góc vuông – góc nhọn kề cạnh ấy) (g- c-g)(cạnh huyền – góc nhọn)700Lưu ý: Trong một bài toán khi không ghi đơn vị độ dài , ta quy định rằng các độ dài có cùng đơn vị Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ - I. Dạng 1: II. Dạng 2:Nhận biết hai tam giác bằng nhau Luyện tập chứng minh 1) Bài 36 sgk/123 3. Bài 36 sgk/123:Trên hình 100 có Chứng minh rằng OBADC OA = OB , OAC = OBD AC = BDGTKL Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ - I. Dạng 1: II. Dạng 2:Nhận biết hai tam giác bằng nhau Luyện tập chứng minh 2) Bài 40 sgk/124 3. Bài 40 sgk/124: Cho tam giác ABC (AB = AC), Tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E Ax, F Ax )So sánh các độ dài BE và CF 1) Bài 36 sgk/123 Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ -ABCMEFxGTKL ABC (AB = AC) M BC: MA = MBTia Ax đi qua MBE Ax (E Ax)CF Ax (F Ax)So sánh các độ dài BE và CF Xét BEM và CFM BEM = CEM = 900 (gt) BM = MC (gt) M1 = M2 (gt) BEM = CFM Có Chứng minh(cạnh huyền – góc nhọn)21 I. Dạng 1: II. Dạng 2:Nhận biết hai tam giác bằng nhau 1) Bài 36 sgk/123Luyện tập chứng minh 2) Bài 40 sgk/124 BE = CF (Hai cạnh tương ứng ) Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ -ABCMEFxGTKL ABC (AB = AC) M BC: MA = MBTia Ax đi qua MBE Ax (E Ax)CF Ax (F Ax)So sánh các độ dài BE và CF Xét ABC và DEF BEM = CEM = 900(gt) BM = MC (gt) M1 = M2 (gt) ABC = FDE Có Chứng minh(cạnh huyền – góc nhọn)KTìm thêm các cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ. 2134B I. Dạng 1: II. Dạng 2:Nhận biết hai tam giác bằng nhau Luyện tập chứng minhBK // AC (K Ax) 1) Bài 36 sgk/123 2) Bài 40 sgk/124 T V Hướng dẫn học ở nhà. Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (Chú ý các hệ quả của nó) Ôn tập lại các dạng bài đã làm .Làm tiếp bài tập 37, 38 và các bài tập 41, 42/124 (sgk)Ôn tập các kiến thức chuẩn bị cho ôn tập học kì I 3. Bài 42 sgk/124:Cho tam giác ABC có A=900 Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Các tam giác AHC và BAC có AC là cạnh chung C là góc chung AHC = BAC = 900 Nhưng hai tam giác đó không bằng nhau . Tại sao ở đây không thể sử dụng trường hợp góc – cạnh – góc để kết luận AHC = BACACBHHướng dẫn học ở nhà. Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (Chú ý các hệ quả của nó) Ôn tập lại các dạng bài đã làm .Làm tiếp bài tập 37, 38 và các bài tập 41, 42/124 (sgk)Ôn tập các kiến thức chẩn bị cho ôn tập học kì I- các định lí, tính chất, tiên đề của hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song .Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song songđịnh lí tổng ba góc trong một tam giác, góc ngoài của tam giác Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các hệ quả của nó. 2. Bài tập 2:Trên mỗi hình sau có những tam giác nào bằng nhau? Vì sao?800400800600ABCDFE33Hình 1300800800300GHIKLM33Hình 2Lưu ý: Trong một bài toán khi không ghi đơn vị độ dài , ta quy định rằng các độ dài có cùng đơn vị . ABC và DEF B = D = 800 BC = DE = 3 C = E = 400 ABC = FDE Có A’B’N’và A’C’N’N’1 = N’2 = 900 A’N’ cạnh chung A’1 = A’2 A’B’N= A’C’N’ CóA’B’C’N’Hình 31212(cạnh góc vuông – góc nhon kề) (g- c-g) D’E’M’và D’F’M’E’ = F’ = 900 D’M’ cạnh chung D’1 = D’2 D’E’M= D’F’M’ Có(cạnh huyền – góc nhọn)Hình 4D’E’F’M’21400 Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ - 1. Bài tập 1: 2. Bài tập 2: 3. Bài tập 3: (Bài 40 sgk/124) 3. Bài tập 3: Cho tam giác ABC (AB = AC), Tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E Ax, F Ax ). So sánh các độ dài BE và CF Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2007Luyện tậpTiết 29:Đ - 1. Bài tập 1: 2. Bài tập 2: 3. Bài tập 3: (Bài 40 sgk/124) 3. Bài tập 3: Cho tam giác ABC (AB = AC), Tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E Ax, F Ax ). So sánh các độ dài BE và CFSo sánh các độ dài BE và CFa)b)Từ B kẻ BK // AC (K Ax). Chứng minh AC = BKTrên mỗi hình sau có những tam giác nào bằng nhau? Vì sao?800400800600300800800300 2. Bài tập 2:ABCDFEGHIKLMA’B’C’N’D’E’F’M’ ABC và DEF cóB = D = 800 BC = DE = 3 C = E = 400=> ABC = FDE (g- c-g)3333Lưu ý: Trong một bài toán khi không ghi đơn vị độ dài , ta quy định rằng các độ dài có cùng đơn vị Trên mỗi hình sau có những tam giác nào bằng nhau 800400800600300800800300

File đính kèm:

  • pptHinh Tiet 29 Luyen tap.ppt