Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) (tiết 2)

1. Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác c?nh – c?nh – c?nh.

2.Cho hình vẽ: Hai tam giác ABC và tam giác ABD có bằng nhau không? tại sao?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 22: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý Thầy, Cụ giỏo và cỏc em học sinh về tham dự hội giảngMụn: Hỡnh học 7GV: Vừ Thị Duy NhấtKiểm tra bài cũ 1. Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh.2.Cho hình vẽ: Hai tam giác ABC và tam giác ABD có bằng nhau không? tại sao?Tiết 22:Tiết 22: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C)(tt) Do đú AMN = BMN (c.c.c) MN : Cạnh chung MA = MB (gt) NA = NB (gt) Suy ra AMN = BMN (2 gúc tương ứng) AMN và BMN cú :BANM AMN và BMN G T MA = MB, NA = NBKL AMN = BMN Bài 1: Bài 18/114-SGK a)b)c)d)Dạng 1: Dạng toỏn chứng minhBài 2: Bài tọ̃p19 /114 . (SGK ) Cho hỡnh 72 Chứng minh rằng :a/ ADE = BDEb/ E DBE= DAEEABD?1?1MN=PQ;MQ=PN;MP(cchung ) MNP = PQM MN // PQ1 NMP = MPQ5. Baứi 1: Cho hỡnh veừ sau Chửựng minh : MN//PQGTKLMN//PQ MNP và PQMMN=PQ;MQ=NPXột MNP& PQMMNQP11?1?11?1MNQPO1CA..Bài 4:Bài tọ̃p 20/115 .(SGK) xB324y12?1?OA=OB;CA=CB;OC(cchung ) OBC =OAC O1 = O2Tia AC là p.giác của xOy Xột OBC và OAC2.Dạng 2: Dạng bài tập vẽ hỡnhVẽ cung trũn tõm O cú bỏn kớnh bất kỡ, cắt Ox và Oy ở A và BLấy A và B làm tõm vẽ 2 cung cựng bỏn kớnh ( lớn hơn AB : 2) chỳng cắt nhau ở CVẽ tia OC, tia OC là phõn giỏc của gúc xOyCỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc bằng thước và compaCm:Ba caởp caùnh tửụng ửựng bằng nhau cuỷa hai tam giaực rụ̀i suy ra hai tam giác đó bằng nhau .Cm:Ba caởp goực tửụng ửựng bằng nhau cuỷa hai tam giácrụ̀i suy ra hai tam giác đó bằng nhau hai tam giaực. Cm:Ba cặp gúc & ba cặp cạnh tương ứngBằng nhau của hai tam giỏcrụ̀i suy ra hai tam giác đó bằng nhau .ABCCaõu1:ẹeồ chửựng minh hai tam giaực baống nhau theo trửụứng hụùp CCC ta chửựng minh nhử theỏ naứo ? (Em hóy chọn đáp án đỳng )Cm: Hai tam giỏc bằng nhau rụ̀i suy ra hai góc tương ứng đó bằng nhau . Cm:Ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau hoặc ba cặp gúc tương ứng bằng nhau của hai tam giỏc rụ̀i suy ra hai góc đó bằng nhau.BACaõu 2:Để chứng minh hai gúc bằng nhau thụng thường em chứng minh như thế nào ?( Em hóy chọn đáp án đỳng )Hướng dẫn về nhà:Cuỷng coỏ :2.Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc ?3.Chuẩn bị bài tập cho vờ̀ nhà & bài 22;23 tiết sau học luyện tậpTiết học hụm nay đến đõy là kết thỳc1. Xem lại cỏc dạng bài tập đó giảiChúc các em học giỏi. CHÚC QUí THẦY Cễ SỨC KHỎE1.KIEÁN THệÙC CAÀN NAẫM KHI LAỉM BAỉI TAÄP :Tửứ hai tam giaực coự: 3 caởp caùnh tửụng ửựng baống nhau cm:hai tam giaực baống nhau trửụứng hụùp cccCm: hai goực baống nhau Cm: tia phaõn giaực của mụ̣t gócCm: hai ủửụứng thaỳng song song ( neỏu caởp goực baống nhau ụỷ vũ trớ SLT)Cuỷng coỏ :2.Cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc ?3.Chuẩn bị bài tập cho vờ̀ nhà & bài 22;23 tiết sau học luyện tậpTiết học hụm nay đến đõy là kết thỳc

File đính kèm:

  • pptTiet 22 Toan 7.ppt
Giáo án liên quan