Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp)

Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?

Các tập hợp số đã học là:

 tập N các số tự nhiên.

 tập Z các số nguyên

 tập Q các số hữu tỉ

 tập I các số vô tỉ

 tập R các số thực

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20 ôn tập chương IđẠI SỐ 7Tiết 20 ôn tập chương I1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, RHãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? Trả lời:Các tập hợp số đã học là: tập N các số tự nhiên. tập Z các số nguyên tập Q các số hữu tỉ tập I các số vô tỉ tập R các số thực øSơ đồ VenRQZNZ Số nguyên âm Số0 Số nguyêndương QSố hữu tỉ âm Số0 Số hữu tỉdương R Số thựcâm Số0 Số thựcdương RQI2. Ôn tập số hữu tỉTiết 20 ôn tập chương I1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, Ra) Định nghĩa số hữu tỉ?-Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ.-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương , cũng không là số hữu tỉ âm?-Nêu ba cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số.Trả lời:a) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. Số hữu tỉ âm là số nhỏ hơn không. (HS tự cho ví dụ)- Là số 0Biểu diễn trên trục số-1 0 1.2. Ôn tập số hữu tỉTiết 20 ôn tập chương I1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, Ra) Định nghĩa số hữu tỉ?b)Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:-Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Trả lời:nếunếu2. Ôn tập số hữu tỉTiết 20 ôn tập chương I1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, Ra) Định nghĩa số hữu tỉ?b)Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:c) Các phép toán trong QVới a, b, c, d, m Z, m>0Phép cộng: Phép luỹ thừa:Phép trừ:Phép nhân:Phép chia:Với x, y Q, m,n N Bài tậpDạng 1:Thực hiện phép tínhBài 96(a,b,d)trang 48SGK(Tính bằng cách hợp lí nếu có thể)= 1+1+0,5 = 2,5Bài 97(a,b)Trang 49SGKTính nhanha) (-6,37 . 0,4) . 2,5b) (-0,125) .(-5,3) . 8= -6,37 . (0,4 . 2,5)= -6,37 . 1= -6,37= (-0,125 . 8) .(-5,3)= (-1) .(-5,3)= 5,3Bài 99 trang 49 SGKTính giá trị của biểu thức sau;Dạng 1 Thực hiện phép tính:Dạng 2 : Tìm x (hoặc y)Bài 98 (b,d) trang 49 SGKDạng 3: Toán phát triển tư duyBài 1: Chứng minhchia hết cho 59Giải:Hướng dẫn về nhà-Ôn tập lí thuyết và các bài tập đã ôn.-Làm tiếp 5 câu hỏi(từ6 đến 10) Ôn tập chương I-Bài tập 99 (tình Q), 100,102 trang 49,50SGK-Bài tập 133, 140,141 trang 22, 23 SBT

File đính kèm:

  • ppttiet 20.ppt