Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 2)

+ Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’: hai đỉnh tương ứng.

+ Hai góc : hai góc tương ứng

+ Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’: hai cạnh tương ứng.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động nhóm:Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’.a) Đo các cạnh, các góc của hai tam giácb) So sánh: -AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’-Góc A và góc A’; góc B và góc B’; góc C và góc C’.Kiểm tra Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhauTiết 20: Hai tam giác bằng nhauĐịnh nghĩa: Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.+ Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’: hai đỉnh tương ứng.+ Hai góc : hai góc tương ứng+ Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’: hai cạnh tương ứng.AA’BCC’B’ Tìm đỉnh, góc, cạnh tương ứng của hai tam giác trên hình.+ Hai đỉnh Q và T; P và H; R và G: hai đỉnh tương ứng.+ Hai cạnh PQ và HT; PR và HG; RQ và GT: hai cạnh tương ứng.+ Hai góc P và góc H; góc R và góc G; góc Q và góc T: hai góc tương ứngQTPRGHBài tậpCho hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau2. Kí hiệuQuy ước: Hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự. AA’BCC’B’Cho , điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống. Nếu sai sửa lại vế phải cho đúng.Bài tậpSĐSTiết 20: Hai tam giác bằng nhau2. Kí hiệuQuy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự. AA’BCC’B’!?2ABCMPNCho hình vẽHai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.Điền vào chỗ trống (...): b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M, góc tương ứng với góc N là góc B, cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.c) MPNMPNa) ABC MNPBài tậpCho . Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC70o50oAFEDCB3Bài tậpTìm trong hình các tam giác bằng nhau. (Các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)ACBACBACBDETrò chơiBài tậpADBC1122Cho . Hãy nối các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau với nhau. AB BD AD CD B1 CB B2 D1 A D2 CHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ *Học kĩ lớ thuyết *Làm bài tập: 10,11 SGK/Trg.112. 19,21- SBT/Trg.100.

File đính kèm:

  • pptBai 2 Hai tam giac bang nhau.ppt