Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20 : Hai tam giác bằng nhau (tiết 11)

? Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?

? Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác ?

 

ppt31 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20 : Hai tam giác bằng nhau (tiết 11), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ? Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác?? Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác ?Xem hỡnh sau vaứ so saựnh: AB vaứ CD.x’Oy’xOy vaứ ẹaựp aựn:xOy =x’Oy’AB = CD;Hai ủoaùn thaỳng baống nhau khi chuựng coự cuứng ủoọ daứi, hai goực baống nhau neỏu soỏ ủo cuỷa chuựng baống nhau. Vaọy ủoỏi vụựi tam giaực thỡ sao ? Hai tam giaực baống nhau khi naứo ??Để trả lời câu hỏi này chúng ta cùng nghiên cứu bài mớiTIEÁT 20 : HAI TAM GIAÙC BAẩNG NHAU?ACBA’B’C’Cho hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Quan sát cách đo các cạnh, các góc của hai tam giác và trả lời câu hỏi: Hai tam giác ABC, A’B’C’ có những cạnh nào bằng nhau. Các góc nào bằng nhau?A’B’C’2,5 cm5 cm4,3 cm900600ACB3002,5 cm5 cm4,3 cm900600300Tam giaực ABC coự :AB = 2,5cmBC = 5cmAC = 4,3cmTam giaực A’B’C’ coự :A’B’ = 2,5cmB’C’ = 5cmA’C’ = 4,3cmBa caùnh vaứ ba goực cuỷa ABC laàn lửụùt baống ba caùnh vaứ ba goực cuỷa A’B’C’ACBA’B’C’ABC vaứ A’B’C’ baống nhau1. ẹũnh nghúa: ABC vaứ  A’B’C’ coự :AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’; ABC vaứ A’B’C’ baống nhauA’B’C’ABCCHai goực A vaứ A’ goùi laứ hai goực tửụng ửựng A’B’C’; B vaứ B’; C vaứ C’ABHai caùnh AB vaứ A’B’goùi laứ hai caùnh tửụng ửựng ; BC vaứ B’C’; AC vaứ AC’Hai ủổnh A vaứ A’; B vaứ B’; C vaứ C’goùi laứ hai ủổnh tửụng ửựng Hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự caực caùnh tửụng ửựng baống nhau vaứ caực goực tửụng ửựng baống nhauAÙp duùng: ? Hỡnh naứo cho ta hai tam giaực baống nhauHỡnh AHỡnh BHỡnh C2. Kyự hieọu ABC = A’B’C’AA’BB’CC’AA’BB’CC’QPRLMNLMN =..PQR =..RQPNMLVớ duùPQR =NMLBaứi 1300800ABCa. Hai tam giaực ABC vaứ MIN coự baống nhau hay khoõng? Neỏu coự haừy vieỏt kyự hieọu veà sửù baống nhau cuỷa hai tam giaực ủoự b. ẹổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh A laứ., goực tửụng ửựng vụựi goực I laứ.., caùnh tửụng ửựng vụựi caùnh AC laứ 300800MNIc. BCA = ..; BC =.; =..300800ABCa. Hai tam giaực ABC vaứ MIN coự baống nhau hay khoõng? Neỏu coự haừy vieỏt kyự hieọu veà sửù baống nhau cuỷa hai tam giaực ủoự 300800MNIa. ABC: MIN: 700700NHAẫC LAẽI KIEÁN THệÙC300800ABCABC: 300800ABC300800MNIa. ABC = NMI b. ẹổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh A laứ..,goực tửụng ửựng vụựi goực I laứ..., caùnh tửụng ửựng vụựi caùnh AC laứ ủổnh Ngoực Ccaùnh NIc. BCA = ..; BC =.; =..MINMIBaứi 2: Cho ABC = DEF. Tỡm soỏ ủo goực D vaứ ủoọ daứi caùnh BC400600ABCEDF3 cmHướng dẫnABC = DEFBC = EF400600ABCEDF3 cmBC = EF = 3cmABC:Ta coự ABC = DEF8008003cm Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.ABCA’B’C’AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C' A = A' ; B = B' ; C = C'.ABC =  A’B’C’ nếu?2Cho bài toán như hình vẽ.ABCMPNa. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó?b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ trống ( ): ACB =.; AC =; B = ...ABCMPNBài giảia) ABC =  M N Pb) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. Góc tương ứng với góc N là góc B. Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.c)  ACB =  MPN ; AC = M P ; B = NĐể kiểm tra hai tam giác bằng nhau ta làm như thế nào ?Kiểm tra các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không ?- Các cặp góc tương ứng có bằng nhau không ? - Các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.Hai tam giác bằng nhau khi - Các cặp góc tương ứng bằng nhauNếu hai tam giác bằng nhau ta biết được điều gì ? - Các cạnh tương Nếu hai tam giác bằng nhau thì ứng bằng nhau. - Các góc tương ứng bằng nhau 1). Hai tam giaực baống nhau thỡ hai caùnh tửụng ửựng baống nhau, hai goực tửụng ửựng baống nhau. Traộc nghieọm : ẹuựng hay sai ??2). Hai tam giaực coự 3 caùnh tửụng ửựng baống nhau, 3 goực tửụng ửựng baống nhau thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau. 3). Hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự caực caùnh baống nhau, caực goực baống nhau. 4). Hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự dieọn tớch baống nhau. 5. Hai tam giaực baống nhau thỡ chu vi cuỷa chuựng baống nhau.ẹẹSẹSNgaứy naứo em beự coỷn conMaứ nay em ủaừ lụựn khoõn theỏ naứy.Cụm cha, aựo meù, coõng thaàyNghú sao cho boừ nhửừng ngaứy coứn thụ.Caõu 1Caõu 4Caõu 3Caõu 2TROỉ CHễIGIAÛI OÂ CHệếCho hỡnh chửừ nhaọt ABCD, ủửụứng cheựo AC. Caựch vieỏt naứo sau ủaõy ủuựng.a) ABC = ADCb) ABC = CDAc) ABC = ACDCaõu 1: ẹaựp aựnb) ABC = CDACaõu 2Xem hỡnh beõn vaứ cho bieỏt hai tam giaực ADB vaứ ACD coự baống nhau khoõng ? ẹaựp aựnADB vaứ ACD coự : AB = AC; DB = DC; AD caùnh chung. B = C; ADB = ADC = 90 ; => A = A Nhử vaọy ADB = ADC.12oCaõu 3Haừy ủieàn vaứo choó troỏng ( ). Hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự caực . . . . baống nhau, caực . . . baống nhau.ẹaựp aựnHai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự caực caùnh tửụng ửựng baống nhau, caực goực tửụng ửựng baống nhau.Caõu 4a) 70 ; 70 ; 40 .000b) 70 ; 40 ; 70 .000c) 40 ; 70 ; 70 .000700700Cho EDF = MNP, M = N = 70 . Soỏ ủo ba goực D, E, F cuỷa EDF laàn lửụùt laứ : 0ẹaựp aựna) 70 ; 70 ; 40 .000Tìm trong các hình 63 ,64 các tam giác bằng nhau ( các cạnh bằng nhau đựơc đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau )Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết ký hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó. Bài 10 -SGK/ trg 111:NAC800300B800300MIHình 63800800400600HRQPHình 64A = I = 800 ; C = N = 300Bài giải:Và AB = IM ; AC = IN ; BC = MNNên  ABC =  IMN B = M = 1800 - (800 + 300) = 700 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)Xét  ABC và  IMN có:INAC800300B800300MHình 63Xét  PQR có:P = 1800 - (800 + 600) = 400R1 = 1800 - (800 + 400) = 600P = H ; Q1 = R1 ; Q2 = R2Xét  HQR có:H + Q2 + R1 = 1800 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)và PQ = HR; PR = HQ; QR là cạnh chung.400600Vậy  PQR =  HRQ. P + Q1 + R2 = 1800 (Định lý tổng ba góc trong tam giác.)800800400600HRQPHình 641122Dặn dò – hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau. - Làm bài tập 11,12, 13 SGK/Trg.112.- Các em HS khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 19, 20,21- SBT/Trg.100. Hướng dẫn bài tập 13 SGK/Tr.112: Cho  ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.  Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác

File đính kèm:

  • ppthaitamgiacbangnhau.ppt
Giáo án liên quan