Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp theo)

BÀI 1: bài tập trắc nghiệm

1 )Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:

a) Tổng ba góc của một tam giác bằng.

b) Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn.

c) Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng

 của. không kề với nó.

d) Góc ngoài của tam giác.mỗi góc trong

 không kề với nó.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: Luyện tậpBài 1: bài tập trắc nghiệm 1 )điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: a) Tổng ba góc của một tam giác bằng................... b) Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn............... c) Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của............................. không kề với nó. d) Góc ngoài của tam giác....................mỗi góc trong không kề với nó. 1800hai góc tronglớn hơn phụ nhau 2) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các kết quả A,B,C ở các hình dưới đây:MNPHình 1AHKBIABCIKHình 2Hình 34503005001400Số đo góc M bằng : A) 1000 B) 1050 C) 1150 2) Số đo góc B bằng : A) 400 B) 500 C) 550 3) Số đo góc A bằng : A) 1100 B) 1200 C) 1400 30021112Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C bằng 400. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Kẻ BD là tia phân giác của góc B (D  AC) a)   Tính góc BDC b)  Chứng minh góc HAC bằng góc B ABCD112H400ABC; A = 900 ; C = 400GTKLAH  BC; B1 = B2a) D1 =?b) HAC = B ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B Thứ tự trình bày câu a BB1D1Bài 2Bài 21D2ABCH1400B2D2NBài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C bằng 400. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Kẻ BD là tia phân giác của góc B (D  AC) a)  Tính góc BDC b)  Chứng minh góc HAC bằng góc B c) Kẻ AK là tia phân giác của góc HAC(K  BC), AK cắt BD tại I. Chứng minh: AK  BD c) AK  BDD11212IH400ABC ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B A1= A2 ; AK  BD = {I}2Kc) AK  BDD11212IHK400ABC ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B Thứ tự trình bày câu c A1= A2 ; AK  BD = {I}12HAC A2 I1 =900 AK BDA2 =B2BIKABIA2D2Bài 3: Cho tam giác ABC, gọi O là một điểm bất kỳ trong tam giác ABC. So sánh góc BOC và góc AABCO350MNOPABCDBài 4: bài toán thực tiễn: Hình vẽ dưới đây biểu diễn mặt cắt ngang của một con đê. Để đo góc nhọn MOP tạo bởi mặt phẳng nghiêng của con đê với phương nằm ngang, người ta dùng thước chữ T và đặt như hình vẽ (OA  AB). Tính góc MOP, biết rằng dây dọi BC tạo với trục AB một góc ABC bằng 350Bài tập về nhàChứng minh bài tập 2 (câu a,c) theo cách khác.Bài 7,8 (Tr 109 - SGK); Bài 7 đến 10 (Tr 98 - SBT) ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B 1D2ABCHThứ tự trình bày câu a BB2D11400Bài 2 ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B 1D2ABCHThứ tự trình bày câu a 1400Bài 22B B2D2D1c) AK  BDD11212IHK400ABC ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B Thứ tự trình bày câu c A1= A2 ; AK  BD = {I}12 A2 = B2 A2 + D2 I1 = 900 AK  BD c) AK  BDD11212IHK400ABC ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B Thứ tự trình bày câu c A1= A2 ; AK  BD = {I}12HAC A2 I1 = 900 AK BD D2 c) AK  BDD11212IHK400ABC ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B Thứ tự trình bày câu c A1= A2 ; AK  BD = {I}221HAC A1 IKB I2 = 900 AK BD c) AK  BDD11212IHK400ABC ABC; A = 900 ; C=400GT AH  BC; B1 = B2 KL a) D1= ? b) HAC = B Thứ tự trình bày câu c A1= A2 ; AK  BD = {I}122HAC A1 BAI I2 =900 AK BD B2AODBài 3: GTKLABCO ABC BOC ABGiảiKéo dài BO cắt AC tại DXét  COD có BOC là góc ngoài đỉnh OBOC > D1 (NX góc ngoài của  ) (1)Xét  ABD có D1 là góc ngoài đỉnh DD1 > A (NX góc ngoài của  ) (2)Từ (1) và (2) BOC > A (dfcm) C1

File đính kèm:

  • pptTiet 19 Luyen tap(1).ppt
Giáo án liên quan