Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 4)

Kiểm tra

1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:

2/ Viết số 0,(25) dưới dạng phân số

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Tự TânTổ khoa học tự nhiên1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân: 2/ Viết số 0,(25) dưới dạng phân sốKiểm tra Tiết 15 Làm tròn số để làm gì và làm tròn số như thế nào?LÀM TRÒN SỐVí dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,2 và 4,8 đến hàng đơn vị4564,24,84,55,45,61/ Ví dụ:?1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị:Ví dụ2: Làm tròn các số 84 420; 224 504 đến hàng nghìnVí dụ3: Làm tròn số 0,82578 đến hàng phần nghìn (ta còn nói là làm tròn số 0,82578 đến chữ số thập phân thứ ba hoặc chỉ giữ lại ba chữ số thập phân)2/ Quy ước làm tròn sốTrường hợp1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.(Làm tròn đến 0,1)(Làm tròn đến 0,01)(Làm tròn đơn vị)(Làm tròn trăm)Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.(Làm tròn chục)(Làm tròn nghìn)?2a) Làm tròn số 99,3826 đến chữ số thập phân thứ bad) Làm tròn số 99,3826 đến hàng đơn vịb) Làm tròn số 99,3826 đến chữ số thập phân thứ haic) Làm tròn số 99,3826 đến chữ số thập phân thứ nhấte) Làm tròn số 99,3826 đến hàng chục1/ Trong học kỳ I, Điểm toán của bạn An như sau: Hệ số 1: 8; 9; 7; 10 Hệ số 2: 9; 8,5; 10 Hệ số 3: 9Hãy tính điểm trung bình môn toán học kỳ I của bạn An (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)Sử dụng MTCT fx-500M hoặc fx- 570MS để làm tròn số (hoặc 2 hoặc 3)nếu muốn làm tròn đến 1 (hoặc 2,hoặc 3, ) chữ số thập phânVí dụ : Làm tròn số 425,3529 đến 0,001Quy trình ấn:Kết quả: 425,353 ModeModeModeFix11ModeModeFix13425,3529=Quy trình ấn:2/ Ước lượng kết quả các phép tính:643.38 b) 495.52 c) 82,36.5,1 d) 6730:48 b) 500.50 = 25000 c) 80.5 = 400 d) 7000:50 = 1403/ Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị)của biểu thức sau đây bằng hai cách: Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính; Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Ví dụ: Tính A = (17,68.5,8): 8,94/ Biết .Hỏi khi đó đã làm tròn chữ số nào? x là chữ số nào? 5/ Biết . Hỏi khi đó đã làm tròn chữ số nào? x là các chữ số nào?Tròn trăm, x = 5; 6; 7; 8 hoặc 9Tròn chục, x = 9Tròn trăm, x = 5; 6; 7; 8 hoặc 9Tròn nghìn, x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoặc 9m là khối lượng cơ thể người tính bằng kilôgam, h là chiều cao tính theo mét ( làm tròn đến 0,1)Có thể em chưa biếtGầy :Béo phì độ 1(nhẹ):Béo phì độ 2( trung bình):Bình thường:Béo phì độ 3(nặng):Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 79SGK, 105SBT1010101010

File đính kèm:

  • pptLAM TRON SO(6).ppt
Giáo án liên quan