Bài giảng môn toán lớp 7 - Hai tam giác bằng nhau (tiết 2)

HS1 :Cho ΔABC Biết:

LG:

Theo tính chất tổng ba góc trong tam giác ta có:

Xem hình sau và so sánh AB và CD;

Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài, Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo, Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào ?

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Hai tam giác bằng nhau (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS CÈm §µnHuyÖn S¬n §éng GV : n«ng thÕ hanhKiểm traHS1 :Cho ΔABC Biết: Tính góc B LG:Theo tính chất tổng ba góc trong tam giác ta có:ABCXem hình sau và so sánh AB và CD; AB = CD; Đáp án Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài, Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo, Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào ??1. Định nghĩa:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUCho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ dùng thước chia khoảng và thước đo góc đo và so sánh1. Định nghĩa:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUΔABC và ΔA’B’C’ cóHai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.Hai góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng. Hai cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’ C’ gọi là hai cạnh tương ứng. 2. Kí hiệu: Ta viết ΔABC = ΔA’B’C’Để kí hiệu sự bằng nhau của ΔABC và ΔA’B’C’ ta viết ΔABC = ΔA’B’C’Chú ý: Các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:* Định nghĩa: (sgk trang 110)ABC = A’B’C’- Nếuthì suy ra: - Nếuthì suy ra: ABC = A’B’C’Nghĩa làAB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’Bài tập 2: Điền vào chỗ trốnga) HIK = DEFDEEFDFb) ABC Và MNI có=> ABC = IMN2. Kí hiệu: Ta viết ΔABC = ΔA’B’C’Để kí hiệu sự bằng nhau của ΔABC và ΔA’B’C’ ta viết ΔABC = ΔA’B’C’Chú ý: Các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa: AB = NP,AC = MP, BC = MN b. a. B. AC = MP,BC = MN, AB = NPC. AB = MN, AC = MP, BC = NPD. BC = NP, AC = MN, AB = MPBài tập 1: Cho ABC = MNP khi đó* Định nghĩa: (sgk trang 110)ABC = A’B’C’- Nếuthì suy ra: - Nếuthì suy ra: ABC = A’B’C’Nghĩa làAB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’2. Kí hiệu: ΔABC = ΔA’B’C’HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’* Định nghĩa: (sgk trang 110)CBAPNMb)Đỉnh tương ứng với đỉnh A làGóc tương ứng với góc N là góc- Cạnh tương ứng với cạnh AC làc) ∆ACB = , AC = , AB =? 2sgk trang 111a) Hai tam giác ABC và MNP có: AB = MN, AC = MP, BC = NP A = M, B = N, C = PVậy ABC = MNPĐể kí hiệu sự bằng nhau của ΔABC và ΔA’B’C’ ta viết ΔABC = ΔA’B’C’Chú ý: Các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.MBPM∆MPNMPMN2. Kí hiệu: ΔABC = ΔA’B’C’AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa:* Định nghĩa: (sgk trang 110)? 3sgk trang 111Bài giải.Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có: Vì ∆ABC = ∆DEF nênBC=EF=3Để kí hiệu sự bằng nhau của ΔABC và ΔA’B’C’ ta viết ΔABC = ΔA’B’C’Chú ý: Các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.( Hai góc tương ứng )( Hai cạnh tương ứng )HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUT×m trong c¸c h×nh 63 ,64 c¸c tam gi¸c b»ng nhau ( c¸c c¹nh b»ng nhau ®ù¬c ®¸nh dÊu bëi nh÷ng ký hiÖu gièng nhau )KÓ tªn c¸c ®Ønh t­¬ng øng cña c¸c tam gi¸c b»ng nhau ®ã. ViÕt ký hiÖu vÒ sù b»ng nhau cña c¸c tam gi¸c ®ã. Bµi 10 -SGK/ trg 111:NAC800300B800300MIH×nh 63800800400600HRQPH×nh 64

File đính kèm:

  • pptHai tam giac bang nhau(6).ppt