Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 14 - Bài 9: Căn bậc ba (Tiếp)

Câu 2:

 Chọn câu đúng trong các câu sau:

 A) Căn bậc hai của 121 là 11

 B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9

 C) Kí hiệu căn bậc hai của 5 là

 D) Nếu x3 = 64 thì x = 4

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 14 - Bài 9: Căn bậc ba (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Và cỏc em học sinh lớp 9.Kớnh Chào Quý Thầy Cụ GV : Buiaidung@gmail.com Kiểm tra bài cũCâu 1( bài 66/34-SGK): Giá trị của biểu thức bằng: Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: A) Căn bậc hai của 121 là 11 B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 C) Kí hiệu căn bậc hai của 5 là D) Nếu x3 = 64 thì x = 4 Ta nói 4 là căn bậc ba của 64Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007Tiết 14 9. CĂN BẬC BA1. Khỏi niệm căn bậc baaaaV = 27 Bài toỏn : Một người thợ cần làmmột thựng hỡnh lập phương chứađược đỳng 27 lớt nước. Hỏi người thợ phải chọn độ dài cạnh của thựnglà bao nhiờu đờximet ( dm) ?GiảiGọi a ( dm) : độ dài cạnh của thựng hỡnh lập phương.Ta cú : a3 = 27 = 33 a = 3Vậy độ dài cạnh của thựng là 3 dm.Từ 33 = 27, người ta gọi 3 là căn bậc ba của 27?Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì?Thể tích hình lập phương được tính như thế nào?Như vậy ta phải tìm a sao cho a3 = 27, em tìm được a bằng bao nhiêu?Ta cú 33 = 27; người ta gọi căn bậc ba của 27 là 3Vậy căn bậc ba của một số a là số x thỡ x phải ntn?Tỡm CBB của -8Tương tự tỡm CBB của 8căn bậc ba của 8 là 2 vỡ 23 = 8Căn bậc ba của -8 là -2 vỡ (-2)3 = - 8Tỡm CBB của 0Căn bậc ba của 0 là 0 vỡ: 03 = 0 Kớ hiệu: chỉ số căn thứcsố lấy căn* Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a* Chỳ ý: 9. CĂN BẬC BA1. Khỏi niệm căn bậc baPhép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc baHãy so sánh và ?Lưu ý:Cách tìm căn bậc ba bằng MTCT:Máy fx500MS:Bấm: KQ: 12Vậy 1SHIFT728=?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27 b) - 64 c) 0 d)Nêu nhận xét về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0?Đáp án: Căn bậc ba của số dương là số dương- Căn bậc ba của số õm là số õm- Căn bậc ba của số 0 là chớnh số 0Nhận xột:-Mỗi số a đều cú duy nhất một căn bậc ba9. CĂN BẬC BA1. Khỏi niệm căn bậc baCăn bậc baCăn bậc HAI- Căn bậc ba của số 0 là chớnh số 0- Số õm khụng cú căn bậc hai.- Mỗi số a đều cú duy nhất một căn bậc ba.- Căn bậc ba của số dương là số dương- Căn bậc ba của số õm là số õm.- Chỉ cú số khụng õm mới cú căn bậc hai.- Số dương cú hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.- Số 0 cú căn bậc hai là 0.c)với b  0,ta cú :9. CĂN BẬC BA1. Khỏi niệm căn bậc ba2. Tớnh chấtBiết 8 7 nên: 88>Ví dụ 1: So sánh 2 và Ta có: a32a-3a= 12 : 4 = 3Cỏch1:Cỏch 2:Bài tập ? 3:Tính theo 2 cách ? củng cố - hướng dẫn về nhàGiờ này các em học được những vấn đề gì?2. Tính chấtĐịnh nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baCăn bậc ba của số a được kí hiệu làTa có: 1. Khái niệm căn bậc ba a) a c) Với ta có Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007hướng dẫn về nhà- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTCT- Chuẩn bị nội dung bài học sau: Ôn tập chương I- Làm các bài tập: 69 trang 36-SGK; 70; 71; 72 trang 40-SGKCHÂN THÀNH CẢM ƠN

File đính kèm:

  • pptcan bac ba.ppt