Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 89: Luyện tập

Mục tiêu bài học

- Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghịch đảo.

- Kĩ năng vận dung, biến đổi, tính toán

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Một số lời giải khác.

- HS: Ôn tập, làm bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 89: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 03/4/05 Dạy : 04/4/05 Tiết 89 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu bài học Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghịch đảo. Kĩ năng vận dung, biến đổi, tính toán Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi. II. Phương tiện dạy học GV: Một số lời giải khác. HS: Ôn tập, làm bài tập. III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: KTBC 1. Số nghịch đảo của là số nào? 2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 89 GV cho 3 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ và so sánh kết quả, nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh. Bài 90 GV cho 4 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ và so sánh kết quả Tổng số có bao nhiêu lít? Mỗi chai đóng được bao nhiêu lít? Muốn biết đóng được bao nhiêu chai ta làm như thế nào? Ta có thể tính được quãng đường từ nhà tới trường không Và tính như thế nào? Vậy ta làm như thế nào để tính được thời gian từ trường về nhà? Bài 93 GV cho 2 HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chỗ. Là 3 HS lên thực hiện. Nhận xét, bổ sung. 4 HS lên thực hiện Nhận xét, bổ sung 225 lít ¾ lít 225 : ¾ 10 . = (km) Lấy quãng đường chia cho vận tốc khi về 2 HS thực hiện, số còn lại nháp và so sánh kết quả, nhận xét. Bài 89 Sgk/43 Bài 90 Sgk/ 43 Bài 91 Sgk/44 Số chai đóng được là: 225 : (chai) Bài 92 Sgk/44 Ta có: Quãng đường từ nhà đến trường là: 10 . = (km) Vậy thời gian Minh đi từ trường về nhà là: (giờ) Đ/số giờ. Bài 93 Sgk/44 Hoạt động 3: Dặn dò Về xem kĩ lại các dạng bài tập đã làm Xem lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học Chuẩn bị trước bài 13 tiết sau học BTVN: 97, 103, 104, 105, 106 Sbt/20, 21

File đính kèm:

  • docTIET89.doc