Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 86 - Tuần 29 - Luyện tập

1.1/Kiến thức cơ bản: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính cơ bản bản của phép nhân phân số

 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán,

 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

 2.1 Chuẩn bị Gv:

 

doc9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 86 - Tuần 29 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 2 / 2 / 2013 Tiết : 86 Tuần: 29 LUYỆN TẬP 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính cơ bản bản của phép nhân phân số 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán, 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, ôn tập các kiến thức về phép nhân phân số, làm trước các bài tập ở nhà, 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: (10’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (10’) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra Hs1:1/ Hãy viết dạng tổng quát tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân phân số ? 2/ Tính :A= Hs2: 1/ Hãy viết dạng tổng quát tính chất nhân với 1 và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng của phép nhân phân số ? 2/ Tính B = GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: 2 Hs lên bảng Hs1:1/ +Tính chất giao hoán: +Tính chất kết hợp: (). = 2/ A= = = Hs2:1/ +Nhân với 1: +Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: HS: Nhận xét. Hs2 2/ B = = = HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (31’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Cho hs làm bt 76 (C) tr 39 SGK GV: Em có nhận xét gì về phép tính ở trong ngoặc thứ 2 GV: Gợi ý ta tính ở ngoặc thứ hai trước GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs đọc bt 77 tr 39 SGK GV: Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức ? GV: Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một bài GV: Gọi 3Hs lên bảng + hs khác làm vào vở. GV: Quan sát và hướng dẫn học sinh thực hiện GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung Câu hỏi nhóm GV: Cho hs hoạt động nhóm bt 79 SGK khoảng 4. GV: Cho hs thi đua giữa các nhóm, nhóm nào làm trước lên bảng điền vào bảng phụ. GV: Cho hs nhận xét kết quảvà bổ xung nếu có GV: Cho rèn tiếp bt 80 tr 40 SGK GV: Gọi 4 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Làm bt 76 (C) tr 39 SGK HS: Phép toán trong ngoặc thứ 2 bằng 0 HS: 1 Hs lên bảng. HS: Nhận xét. HS: Đứng lên đọc bt 77 tr 39 SGK Thay các giá trị a, b, c vào các biểu thức đề bài cho sau đó thực hiện phép tính. HS: Hoạt động nhóm HS: 3Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS :Lắng nghe sự hướng dẫn của GV HS:Nhận xét. HS: hoạt động nhóm 4’bt 79 SGK HS: Điền vào bảng L Ư Ơ N G T H Ế V I N H HS: Nhận xét. HS: Rèn tiếp bt 80 tr 40 SGK HS: 4 Hs lên bảng. a/ 5.= b/= c/= 0 d/= -2 HS: Nhận xét. HS: Theo dõi Bt 76 (C) tr 39 SGK C = ( =( = ( = 0 Bt 77 tr 39 SGK 1/ Thay a = vào biểu thức A Ta được: A= .+.- . = (+-) = () = .= 2/ Thay b = vào biểu thức B ta được : B = . +.-. =( +- ) =( ) = .= 3/ Thay c= vào biểu thức C ta được : C= .+.-. =(+-) = () =.0 = 0 4: Hướng dẫn về nhà (4’) GV: Hướng dẫn hs về nhà làm bt 81;82;83 tr 40 SGK Bt 81 : Diện tích của khu đất là S= Chu vi của khu đất là 2.( ) Bt 82: Các em tính vận tốc của Ong và vận tốc của Bạn Dũng rồi so sánh Bt 83:Tính tổng quãng đường của Việt và quãng đường của Nam , chính là quãng đường AB -Xem lại các bt đã giải , hoàn thành các bt đã hướng dẫn . -Nắmvững quy tắc nhân phân số và các tính của phép nhân phân số . - Ôn tập lại phép chia phân số đã học ở tiểu học -Đọc trước bài 12 (làm trước ?1,?2?3,?4) NS : 2 / 2 / 2013 Tiết : 87 Tuần: 29 §12 PHÉP CHIA PHÂN SỐ 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: -Hs hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 -Hs hiểu và vận dụng quy tắc chia phân số. 1.2/ Kĩ năng : Rèn luyện việc chia phân số. 1.3/ Thái độ: Tích cực , hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, ôn tập quy tắc chia phân số ở Tiểu học, đọc trước bài làm ?1,?2 , 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: (5’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (5’) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra Hs1: 1/ Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số ? 2 / Tính A = GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Đặt vấn đề vào bài: Có thể thay phép chia phân số bằng phép nhân phân số được không? Hs1: 1/ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. 2 / Tính A = = = = -2 HS: Nhận xét. HS: Theo dõi HOẠT ĐỘNG2 :1-SỐ NGHỊCH ĐẢO (12’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV:Cho hs làm ?1 SGK tr 41 GV:Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Giới thiệu số nghịch đảo Ta nói là số nghịch đảo của -8 -8 là số nghịch đảo của, hai số -8 và l;à hai số nghịch đảo của nhau GV:Cho hs trả lời ?2 GV: Gọi từng hs trả lời GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Vậy hai số như thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? GV: Giới thiệu đ/n như SGK GV: Cho hs phát biểu lại đ/n GV: Cho hs làm ?3 SGK GV: Cho HS nhậnxét. GV: Nhận xét chung HS: Làm ?1 SGK tr 41 HS: 2 Hs lên bảng +Hs khác làm vào vở ?1 (-8). = HS: Nhận xét. HS: Theo dõi HS: Trả lời ?2 là nghịch đảo của , là nghịch đảo của ; hai số vàlà hai số nghịch đảo của nhau HS: Nhận xét. HS: Trả lời như SGK HS:Theo dõi HS: Phát biểu lại đ/n HS: Làm ?3 SGK Số nghịch đảo của là 7 Số nghịch đảo của -5 là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là ( a,b Z ,a0,b0) HS: Nhận xét. Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 HOẠT ĐỘNG 3:2-PHÉP CHIA PHÂN SỐ (15’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV:Cho hs nhắc lại quy tắc chia hai phân số ở Tiểu học ? GV: Cho hs làm ?4 SGK GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: yêu cầu HS nêu quy tắc chia phân số GV: Cho hs lên bảng viết dạng tổng quát của phép chia hai phân số và một số nguyên cho một phân số ? GV: Cho hs hoàn thành ?5 SGK GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs thực hiện phép tính ? GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Giới thiệu nhận xét SGK GV: Cho hs làm?6 GV: Gọi 3Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung. HS: Nhắc lại quy tắc chia hai phân số đã biết ở Tiểu học HS: Làm ?4 SGK HS: 2 Hs lên bảng + Hs khác làm vào vở . Vậy HS: Nhận xét . HS: Theo dõi HS: Nêu quy tắc SGK HS: Lên bảng viết dạng tổng quát của phép chia hai phân số và một số nguyên cho một phân số HS: Hoàn thành ?5 SGK a/ b/ c/-2 : HS: Nhận xét. HS: = HS: Nhận xét. HS: Theo dõi HS: Làm ?6 HS: 3Hs lên bảng. a/ b/ c/ HS: Nhận xét. Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia vớisố nghịch đảo của số chia . Nhận xét: (SGK ) 4:Củng cố – Hướng dẫn về nhà (10’) 4.1: CỦNG CỐ (8’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Yêu cầu hs phát biểu quy tắc chia hai phân số GV: Cho hs làm bt 84 (a,c, g) tr 43 GV: Gọi 3 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 86 tr 43 SGK GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: phát biểu quy tắc chia hai phân số như SGK HS: Làm bt 84 (a,b,c, g,h) tr 43 HS: 5 Hs lên bảng. a/ c/ g/ HS: Nhận xét. HS: Làm bt 86 tr 43 SGK HS: Nhận xét. BT 86 tr 43 SGK a/ x = Vậy x= b/ x = Vậy x = 4.2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3’ ) -Nắm vững quy tắc chia hai phân số -Bt:84; 85;87;88 tr 43 Hướng dẫn bài tập 88: Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật Ta có: x =. -Chuẩn bị các bt tr 43 -44 tiết sau luyện tập. NS : 4 / 2 / 2013 Tiết : 88 Tuần: 29 LUYỆN TẬP 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: Củng cố lại quy tắc chia hai phân số, giải các bt trong SGK 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc tìm số nghịch đảo, nhân, chia hai phân số. 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, ôn tập quy tắc nhân, chia hai phân số, làm trước bài tập ở nhà, 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: (10’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ ( 10’ ) GV: Nêu cầu kiểm tra HS1:1/ Nêu quy tắc chia hai phân số và viết dạng tổng quát của phép chia phân số ? 2/ Tính: a/ -6 : b/ Hs2: 1/ Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào ? 2/ Tính a/ b/ GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. HS1:1/ Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia vớisố nghịch đảo của số chia . 2/ Tính: a/ -6 : = b/ = Hs2: 1/ Hs trả như SGK tr 42 2/ Tính a/= b/ = HS: Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập ( 33’ ) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV:Cho hs làm bt 89 tr 43 SGK GV: Gọi 3Hs lên bảng. GV: Theo dõi và uốn nắn sai lầm của hs GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 90 tr 43 SGK GV: Ghi bảng bt 90(a,b,d,g) tr 43 SGK GV: Làm thế nào để tìm x? GV: Gọi 4 Hs lên bảng. GV: Quan sát và hường dẫn học sinh thực hiện. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs đọc bt 91 SGK GV: Yêu cầu hs tóm tắt đề bài GV: Làm thế nào để tính được số chai ? GV: Gọi 1 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 93 tr 454 SGK GV: Hãy nêu cách tính bt 93 ? GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Làm bt 89 tr 43 SGK HS: 3Hs lên bảng + Hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. HS: Làm bt 90 tr 43 SGK HS: Ghi vở nội dung bt HS: Để tìm x ,tá áp dụng mối quan hệ giữa các yếu tố trong phép chia và phép nhân . HS: 4 Hs lên bảng+hs khác làm vào vở. HS:Lắng nghe và thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. HS: Nhận xét. HS: Đọc bt 91 SGK HS: Tóm tắt đề bài Có 225 lít nước Mỗi chai lít Vào được bao nhiêu chai? HS: 225 : HS: 1 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. HS: Làm bt 93 tr 454 SGK HS: Nêu cách tính bt 93 Đối với câu a ta tính trong ngoặc trước rồi nhân sau Đối với câu b ta tính chia trước cộng ,trừ sau HS: 2 Hs lên bảng +hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. Bt 89 tr 43 SGK a/ b/24: c/ BT 90 SGK a/ x. x = x= b/x: = x = d/ x = g/ x = x = BT 91 SGK Số chai nước khoáng đóng được là 225 : = = 300 chai BT 93 SGK a/ b/ 4: Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) -Xem lại các bt đã giải , nắm vững quy tắc chia phân số. -Bt: 90(c,e);92tr 43-44 SGK .Bt: 96, 97 SBT tr 19-20 -Hướng dẫn bt 92 :Tính quãng đường từ nhà đến trường 10.= 2km Tính thời gian từ trường đến nhà là 2 :12 = giờ hay 10 phút. Đọc trước bài 13 : Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MƠN

File đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 TUAN 29.doc