Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 34: Luyện tập 2

Mục tiêu bài học

- Củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC, ƯCLN và vận dụng vào thực tế một cách linh hoạt.

- Có kĩ năng phân tích áp dụng linh hoạt, chính xác. Biết cách giải toán thông qua bài toán tìm ƯC và ƯCLN.

- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ

- HS: Bảng nhóm

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 34: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :21/11 Dạy :22/11 Tiết 34 LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu bài học Củng cố và khắc sâu kiến thức về ƯC, ƯCLN và vận dụng vào thực tế một cách linh hoạt. Có kĩ năng phân tích áp dụng linh hoạt, chính xác. Biết cách giải toán thông qua bài toán tìm ƯC và ƯCLN. Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: KT15’ Bài 146 Sau khi HS làm xong GV sửa bài Số bút ở mỗi hộp là a => a là gì của 28 và 36 ? và a ? 2 ƯCLN(28, 36 ) = ? => a = ? Mai mua mấy hộp bút, Lan mua mấy hộp bút ? Số tổ chia dựa trên cơ sở nào ? Nhưng số tổ phải nhiều nhất => số tổ là gì của 48 và 72 ? Số tổ = ? ? nam, ? nữ ? Hoạt động 2 : Củng cố Kết hợp trong luyện tập HS làm bài Là ước của 28 và 36, a > 2 4 = 4 7, 9 Ước chung Là ƯCLN(48, 72) = 24 24 2 nam, 3 nữ. Bài 146 Sgk/57 Vì 112x ; 140x => xƯC(112,140) và 10 <x<20 Ta có: 112 2 140 2 56 2 70 2 28 2 35 5 14 2 7 7 7 7 1 1 Vậy 112 = 24 . 7 ; 140 = 22 .5.7 => ƯCLN( 112, 140 ) = 22.7= 28 Vậy x = 14 Bài 147 Sgk/57 a. Vì số bút ở mỗi hộp là a vậy a là ước của 28 và a là ước của 36 và a > 2 b. Ta có ƯCLN(28,36) = 4 Vì a > 2 ; => a = 4 c. Mai mua 7 hộp bút, Lan mua 9 hộp bút Bài 148 Sgk/57 Để chia đều được số nam và số nữ vào các tổ thì số tổ phải là ƯC(48, 72) Vậy số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48,72) = 24 Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ. Hoạt động 3: Kiểm tra 15’ Bài 1(7đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số sau : a. 30, 45 và 75 b. 24 và 36 Bài 2(3đ) : Tìm x biết 39 x , 52 x và 10 < x < 15 Biểu điểm Bài 1: Phân tích đúng mỗi số được 0,75 đ Tìm được ƯCLN mỗi câu được 0,75 đ Tìm được ƯC câu a được (0,75 đ) ; câu b (1đ) Bài 2: Lập luận : Vì 39 x và 52 x nên x (39, 52) 1,5đ => ƯCLN(39,52) = 13 1đ => x = 13 0,5đ

File đính kèm:

  • docTIET34.doc
Giáo án liên quan