Bài giảng môn Luyện từ và câu: Tiết 15


1-Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu:
a) Anh, chị . các em.
b) Trong nhà, anh chị em phải .nhau.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Luyện từ và câu: Tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ THĂM LỚP Trường Tiểu Học Đa Lộc Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hồng LUYỆN TỪ VÀ CÂU:TIẾT 15KIỂM TRA BÀI CŨ: 1-Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu: a) Anh, chị ............ các em. b) Trong nhà, anh chị em phải ..........nhau. chăm sócgiúp đỡThứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009 2-Xếp ba từ sau thành câu theo mẫu Ai làm gì?(chăm sóc,chị , em) Chị chăm sóc em.Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TIẾT 15TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 20091.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:a)Em bé thế nào?(xinh, đẹp, dễ thương,)BÀI TẬPEm bé rất dễ thương.Em bé rất đẹp.Em bé rất xinh. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009b)Con voi thế nào?(khoẻ, to, chăm chỉ,)Con voi rất khoẻ.1.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?c)Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn,)Những quyển vở này rất xinh xắn.1.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:a) Đặc điểm về tính tình của một người.M :tốt, ngoan, hiềnVui vẻ, nhanh nhẹn, lễ phép, Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.M :trắng , xanh, đỏVàng, tím, đen, cam, xanh da trời, xám,2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật: Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.M :cao,tròn, vuôngốm,mập,to,khoẻ,dài,ngắn 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?3.Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:a)Mái tóc của ông(hoặc bà) em:bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,Ai (cái gì, con gì )thế nào?M : Mái tóc của ông embạc trắngb)Tính tình của bố(hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,c)Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? Bàn tay của em bé trắng hồng.3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: Mái tóc của bà em hoa râm.Tính tình của mẹ em hiền hậu.Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?TRÒ CHƠI-NHANH LÊN BẠN ƠIThứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?màu hồngmàu xanhmàu đỏmàu vàngmàu trắng31245TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?Thứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCCHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎECHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN CHĂM NGOAN-HỌC GIỎINguyÔn ThÞ Thu HångThứ bảy ngày 28 tháng 11 năm 2009TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?A/ Mục tiêu:1) Kiến thức: -HS nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật,sự vật( thực hiện 3 trong 4 mục của BT 1, toàn bộ bài tập 2).HS biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực hiện 3 trong 4 mục của bài tập 3). HS yếu nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật , sự vật( thực hiện 2 trong 3 mục của bài tập 1, thực hiện được 2 trong 3 mục ở BT2, biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? Thực hiện được 2 trong 3 mục cua BT3). 2) Kĩ năng: - HS biết vận dụng một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật để làm BT 1, 2. -HS biết chọn từ ngữ thích hợp để đặt câutheo mẫu Ai thế nào? để làm BT 3.3)Thái độ:-HS yêu thích bài học, thích vận dụng một số từ ngữ đã học khi giao tiếp.B/ Chuẩn bị:Tranh, ảnh phục vụ bài học.Phiếu học tập để làm bài tập 2, 3. Giấy khổ to HS chơi trò chơi.

File đính kèm:

  • pptgiao an Luyen tu va cau.ppt