Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 49 - Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu (Tiết 6)

1) Nêu định lí 1 và định lí 2 về quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác.

 Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.

 Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.

2) Tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 5cm ; BC = 7cm. So sánh các góc của tam giác ABC.

A > B > C

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 49 - Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCSKIỂM TRA BÀI CŨ 1) Nêu định lí 1 và định lí 2 về quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác. Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.2) Tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 5cm ; BC = 7cm. So sánh các góc của tam giác ABC.A > B > CTIẾT 49 - §2: QUAN HỆ GiỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1) Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên. Đoạn thẳng AH gọi là đường vuông góc. Điểm H gọi là chân đường vuông góc. Đoạn thẳng AB gọi là đường xiên. Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của đường xiên ABTIẾT 49 - §2: QUAN HỆ GiỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 1) Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên. Làm ?1TIẾT 49 - §2: QUAN HỆ GiỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 2) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Làm ?2 Từ điểm A  d ta chỉ vẽ được một đường vuông góc. Từ điểm A  d ta vẽ được vô số đường xiên.Hãy so sánh các đường xiên với đường vuông góc.TIẾT 49 - §2: QUAN HỆ GiỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU 2) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Định lí 1: Sgk.AdBHGTKLA dAH lµ ®­êng vu«ng gãcAB lµ ®­êng xiªn AH AH2  AB > AH

File đính kèm:

  • pptTIET 49 QUAN HE GIUA DUONG VUONG GOC VA DUONG XIEN DUONG XIEN VA HINH CHIEU.ppt