Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 38: Định lý pitago

. MỤC TIÊU

Đ Đ Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.

Đ Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 38: Định lý pitago, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38: Định lý pitago A. Mục tiêu Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông. Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, êke, com pa. Học sinh : Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Định lý Pitago Yêu cầu học sinh làm ?1 vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm, 4cm. Đo độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó? Yêu cầu học sinh làm ?2 : Tính dt hình vuông 1 (có cạnh là c) Tính dt hình vuông 2 (có cạnh là a) Tính dt hình vuông 3 (có cạnh là b) So sánh dt hình vuông 1 với dt hình vuông 2 và 3. Rút ra nhận xét gì về quan hệ giữa c2 với a2 + b2 , Nhận xét về quan hệ giữa ba cạnh của tg vuông. Giới thiệu định lý Pitago Yêu cầu học sinh làm ?3 Cả lớp đo rồi trả lời . Định lý Pitago B ?1 (SGK/129) DABC vuông tại A 3 AB= 3cm; AC = 4cm Đo BC = 5cm 4 C A ?2 (SGK/129) c a c2 = a2 + b2 b Định lý Pitago: (SGK/130) DABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2 B Lưu ý : Gọi bình phương độ dài đoạn thẳng là bình phương của đoạn thẳng đó. áp dụng ? 3 (?130 - SGK) 8 a) hình 124 C Vì DABC vuông tại B 10 A AC2 = AB2 + BC2 (đl pitago) 100 = x2 + 82 ị x2 = 36 ị x = 6 E b) hình 125 x Vì DDEF vuông tại D 1 EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago) x2 = 12 + 12 =2 1 F D ị x = Trả lời : dt hv1 = c2 dt hv1 = a2 dt hv1 = b2 c2 = a2 + b2 Cả lớp làm ?3 Nêu kết quả. Hoạt động 2 Định lý Pitago đảo Yêu cầu học sinh làm ?4 130/SGK) Rút ra định lý Cả lớp làm ?4 Nêu kết quả. Phát biểu định lý Pitago đảo 2. Định lý Pitago đảo ?4 DABC có AB = 3cm AC = 4cm; BC = 5cm Đo góc BAC = 900 C B 3 A 4 Định lý Pitago đảo : SGK/130 DABC, BC2 = AB2 + AC2 ị BAC = 900 Hoạt động 3 Luyện tập Bài 53 (Tr 131 - SGK) Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. E x 3Luyện tập 5 Bài 53 (Tr 131 - SGK) F D 12 a) Vì DDEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl Pitago) x2 = 122 + 52 x = 144 + 25 =169 x = 13 d) x2 = + 32 = 7 + 9 = 16 x = 4 Hoạt động 6: H ướng dẫn về nhà Học kĩ định lý Pitago, định lý đảo, đọc mục có thể em chưa biết. Bài tập 53 đến 56 (Tr 131 - SGK).

File đính kèm:

  • docH38.doc