Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I ( tiết 2 )

MỤC TIÊU

Đ Đ Học sinh ôn tập và củng cố các kiến cơ bản về định lý về tổng ba góc của tam giác, ba trường hợp bằng nhau của tam giác

Đ Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức trên để giải một bài toán chứng minh hình học.

B. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thước thẳng, thước đo góc, com pa, ê ke.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I ( tiết 2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I Tiết 30: Ôn tập học kì I ( tiết 2 ) I A. Mục tiêu Học sinh ôn tập và củng cố các kiến cơ bản về định lý về tổng ba góc của tam giác, ba trường hợp bằng nhau của tam giác Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức trên để giải một bài toán chứng minh hình học. B. Chuẩn bị : Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thước thẳng, thước đo góc, com pa, ê ke. Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, thước thẳng, thước đo góc, com pa, bút chì, ê ke. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức LT chương I Yêu cầu hs hoàn thành các bài tập lí thuyết đã nêu trong phiếu học tập. Lí thuyết: Phiếu học tập 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào phiếu học tập. Hoàn thiện đáp án. Hoạt động 2 Luyện lại một số bài tập cơ bản của chương I Bài tập 1 Cho học sinh vẽ hình ghi GT, KL Gọi học sinh trình bày lời giải Chữa bài làm của học sinh Cho học sinh vẽ hình ghi GT, KL Gọi học sinh trình bày lời giải Chữa bài làm của học sinh C Bài tập GT DABC Â = 1000 B - C = 200 KL B =? C=? Bài 1 1000 B A Xét tam giác ABC: Â + B + C = 1800 (định lý tổng ba góc của D) ịB + C = 1800 - A ịB + C = 1800 - 1000 ( Â = 1000 (GT)) ịB + C = 800 Mà B - C = 200 (GT) ịB = (80 + 20)/2 ịB = 500 ị C = 300 Một hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Nhận xét lời giải của bạn C Bài 2 : F E B A 3 1 2 1 3 2 1 D Nối DF 1 Ta có DE // BC ị D1 = F1(hai góc so le trong) EF // AB ị D2 = F2(hai góc so le trong) Xét D DEF và DFBD có: D1 = F1 (CMT) DF chung D2 = F2 (CMT) D DEF = DFBD (g.c.g) ị EF = BD (hai cạnh tương ứng) mà AD = BD (GT) ị EF = AD Ta có : EF//AB ịF3 = B (hai góc đồng vị) DE// BC ị D3 = B (hai góc đồng vị) ị F3 = D3 (cùng bằng B) EF//AB ị E1 = A (hai góc đồng vị) Xét DADE và DEFC có : E1= A (CMT) AD = EF (CMT) D3 = F3 (CMT) Lần lượt ba học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét, bổ sung lời giải của bạn. Hoạt động 4: H ướng dẫn về nhà Ôn tập các dạng bài tập Học kĩ lí thuyết chương I và chương II

File đính kèm:

  • docH30.doc