Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 17)

Câu hỏi : Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác

Cho ΔABC, Biết

Tính góc C và góc xAC

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 17), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên :Nguyễn văn NgọcGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HOA LƯTRƯỜNG THCS NINH THẮNGKIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi : Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về tính chất góc ngoài của tam giácTính góc C và góc xACCho ΔABC, BiếtxA B A’ B’ AB = A’B’OyxxOy = x’O’y’//O’x’y’Khi nào hai đoạn thẳng bằng nhau? Hai góc bằng nhau?TIẾT 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBÀI TOÁN . Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình vẽ ( Hình 60) ta có:NMPACB?2a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương tương ứng với cạnh AC c) Điền vào chỗ trống (): ACB = ,AC = , B = .Hình 61NMPACB a)  ABC =  MNP.c)  ACB =  MPN, AC = MP, b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M. - Góc tương ứng với góc N là góc B. - Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP. Hướng dẫn?2Hình 61 Cho  ABC =  DEF.Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ? ?3 Xét ABC có (Định lí tổng ba góc)Vì ∆ABC = ∆DEF nên:BC=EF=3 (Hai cạnh tương ứng)( Hai góc tương ứng)Hướng dẫnBài tập 1a) Nếu hai tam giác có chu vi bằng nhau hoặc diện tích bằng nhau thì bằng nhaub) nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhauÑUÙNGSAISAIÑUÙNGBài 2: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhaud)Từ hai tam giác bằng nhau ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhauCho BCAIKHBài tập 3( Bài 11/sgk trang112)b) Tìm các cạnh bằng nhau các góc bằng nhaub) AB =.., AC = , BC = Hướng dẫnHIHKIKa) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Góc tương ứng với góc HCạnh tương ứng với cạnh BC là . Góc tương ứng với góc H là góc IKABµi 10 SGK/111 T×m trong h×nh 63, 64 c¸c tam gi¸c b»ng nhau (c¸c c¹nh hoÆc c¸c gãc b»ng nhau ®­îc ®¸nh dÊu bëi nh÷ng kÝ hiÖu gièng nhau). KÓ tªn c¸c ®Ønh t­¬ng øng cña c¸c tam gi¸c b»ng nhau ®ã. ViÕt kÝ hiÖu b»ng nhau cña c¸c tam gi¸c.ACBIMNH×nh 63800300800300QHRP800300800400600800H×nh 64Bài tập 4* §Ønh A t­¬ng øng víi ®Ønh . - §Ønh B t­¬ng øng víi ®Ønh . - §Ønh C t­¬ng øng víi ®Ønh . - *KÝ hiÖu: .. ACBINH×nh 63800300800300800300M ABC = IMNCho Hình 63gîi ýIMNCho Hình 64*KÝ hiÖu:  = * -Đỉnh P tương ứng với đỉnh .. - Đỉnh Q tương ứng với đỉnh . - Đỉnh R tương ứng với đỉnh ..604080000800gîi ýHRQPQRHRQHọc lại bài và làm các bài tậpSGK: những bài còn lại SBT: 19, 21, 22/ trang 139, 140.Chuẩn bị các bài tập trong phần luyện tậpHướng dẫn về nhà

File đính kèm:

  • ppthaitamgiacbangnhau.ppt
Giáo án liên quan