Bài giảng Môn địa lý 9 - Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

? Dựa vào 2 lược đồ trên hãy xác định:

+ Khu vực Đông Á nằm ở vị trí nào của Châu Á?

+ Tiếp giáp với biển, Đại dương và khu vực nào?

+ Gồm những bộ phận nào?

 

ppt33 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn địa lý 9 - Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV thực hiện : Nguyễn Kim Hùng Trường THCS Chõu ThànhPHềNG GD&ĐT QUỲ HỢPBài cũ khụng hỏiTiết 14. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông áKhu vực Đông áI.Vị trớ và phạm vi lónh thổ: Lược đồ tự nhiên Đông áLược đồ tự nhiên Châu á? Dựa vào 2 lược đồ trên hãy xác định:+ Khu vực Đông á nằm ở vị trí nào của Châu á?+ Tiếp giáp với biển, Đại dương và khu vực nào?+ Gồm những bộ phận nào? Bắc áTrung á Tây áNam áĐông Nam áKhu vực Đông á+ Nằm ở phía đông của Châu á+ Tiếp giáp:Phía Bắc: Bắc á Vị trí địa lí Phía Tây: Tây á, Trung áPhía Đông: Thái bình dươngPhía Nam: Nam á và Đông Nam áLược đồ tự nhiên khu vực Đông á750Đ1450Đ200B520BTrung quốctriều TiênHàn quốcĐài loanNhật bảnPhía Tây Phía ĐôngHải đảoI.Vị trớ và phạm vi lónh thổ:Nằm giữa vĩ độ 210B – 530B Gồm 4 quốc gia: Trung Quốc, Triều Tiờn, Nhật Bản, Hàn Quốc và 1 vựng lónh thổ Đài Loan thuộc Trung Quốc.Lónh thổ gồm 2 bộ phận:+ Phần đất liền +Phần hải đảoII. Đặc điểm tự nhiờn:Dựa vào hình12.1; 2.1; 3.1 SGK nêu đặc điểm địa hình, khí hậu, cảnh quan của Phía Đông(Nhóm 2) Hoạt động nhóm Hải đảo(Nhóm 3) Phía Tây ( Nhóm1) + Núi cao hiểm trở:Thiên Sơn, Côn Luân...+ Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ...+ Bồn địa rộng: Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên...Địa hìnhPhía tâyCận nhiệt lục địa Lược đồ khí hậu Châu á Hoang mạc Thảo nguyênHoang mạcNúi caoLược đồ các đới cảnh quan của Châu áĐịa hìnhPhía đông+ Đồi núi thấp xen đồng bằng+ Đồng bằng màu mỡ, rộng, bằng phẳng:Tùng Hoa , Hoa Trung, Hoa Nam... Gió mùa ẩm Lược đồ khí hậu Châu á Rừng cận nhiệt ẩmLược đồ các đới cảnh quan của Châu áRừng lá rộng địa hìnhHải đảo+ Núi trẻ ( núi Phú Sĩ cao nhất 3776m) + Núi lửa, động đất hoạt động mạnh (vành đai lửa Thái Bình Dương)bản tinĐộng đất và núi lửa ở Nhật Bản và Trung Quốc+ Toàn lãnh thổ có 100 ngọn núi lửa ( nay còn 40 ngọn đang hoạt động)+ Núi Phú Sĩ cao 3776 m là ngọn núi lửa đã tắt (cao, hùng vĩ và là hình ảnh đẹp tượng trưng cho đất nước xứ sở của “Mặt Trời” )+ Năm 1923 động đất xảy ra ở Tô ki ô làm gần 10 vạn người chết và mất tích.+ Ngày 17/01/1996 động đất xảy ra ở Cô Bê làm hơn 5200 người chết, mất tích và hơn hai vạn người bị thương.+ Ngày 26/ 11/ 2005 động đất xảy ra ở Giang Tây của Trung Quốc với 5 độ rích te đã làm 26 người bị chết và 100 người bị thương.lược đồ các hướng gió chính về mùa đông ở Châu á Rừng cận nhiệt đới ẩm Lược đồ các đới cảnh quan của Châu áCận nhiệtLá rộngLákimĐặc điểmĐất liềnHải đảoPhía TâyPhía Đông Địa hình+ Núi cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân...+ Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ...+ Bồn địa cao rộng: Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên,Tarim...+ Vùng đồi thấp xen đồng bằng+ Đồng bằng rộng, bằng phẳng, màu mỡ: Tùng Hoa, Hoa Trung, Hoa Nam...+ Là vùng núi trẻ ( núi Phú Sĩ cao nhất 3776 m)+ Động đất, núi lửa hoạt động mạnhKhí hậuChủ yếu là cận nhiệt lục địa (quanh năm khô hạn) Cảnh quan+ Thảo nguyên khô hạn+ Hoang mạc, bán hoang mạc+ Núi caoChủ yếu là kiểu gió mùa ẩm:+ Mùa đông: gió mùa Tây Bắc lạnh khô+ Mùa hạ: gió mùa Đông Nam mát, mưa nhiều+ Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng+Rừng cận nhiệt đới ẩmII. Đặc điểm tự nhiờn: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông áAmuaHoàng HàTrường Giang Sông hoàng hàGiá trị của sông +Bồi đắp phù sa màu mỡ +Giao thông đường thuỷ +Thuỷ lợi +Thuỷ điện + Du lịch + Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản... T H ổ N Trò chơi ô chữ Hàng 2: có 12 chữ cái: Địa hình phía Đông khác phía Tây ở chỗ nào? Đ ồ n g b ằ n g r ộ n g Đ ă Đ ă Hàng 3: có 13 chữ cái: Địa hình Hải đảo khác đất liền ở chỗ nào? N ú i l ử a Đ ộ n g Đ ấ T Đ n n Đ Đ n n Đ Hàng 5: có 9 chữ cái: Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở điểm nào? C h ế đ ộ n ư ớ c ư Ư Hàng 6: có 14 chữ cái: Phía Tây ở Đông á có thảo nguyên khô là do ở đây có khí hậu gì? c ậ n n h i ệ t l ụ c đ ị a c c A a c c Hàng 8: Có 8 chữ cái: ở phía Đông và Hải đảo có nhiều rừng là do ở đây có khí hậu gì? G i ó m ù a ẩ m M G M G Hàng 9: Có 4 chữ cái: Phía Đông và hải đảo của Đông á có cảnh quan gì là chính? R ừ n g n ừ n ư N ú i C a o h i ể m t r ở Hàng1: Có 13 chữ cái: Địa hình phía Tây khác phía Đông ở điểm nào? ể i i i i êHàng 7: Có 13 chữ cái: Cảnh quan phổ biến ở phía Tây khu vực Đông á? T h ả o n g u y ê n k h ô ô K ê u T ô u K t êHàng4: Có 9chữ cái: Sông Hoàng Hà giống sông Trường Giang ở điểm gì? h ư ớ n g c h ả y H H h h K h u v ự c đ ô n g n a m á v vĐ ặ c đ i ể m t ự n h i ê n k h u v ự c đ ô n g á Hàng10: Có 14chữ cái: Phía nam của Đông á tiếp giáp với khu vực nào? 1 2 7 4 5 6 8 9 10 3Bài tập về nhàHọc bài theo câu hỏi 1,2 3 trang 43 Làm tờ thực hành 12 Chuẩn bị bài 13 và sưu tầm tài liệu về KT- XH của Trung Quốc, Nhật Bản Cảm ơn các thầy cô giáo

File đính kèm:

  • pptgiao an dia li 9.ppt
Giáo án liên quan