Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 25 - Tiết 49: Luyện tập hàm số y=ax2 (a # 0)

 I. MỤC TIÊU :

 - HS nắm được dạng của đồ thị hàm số y=ax2 (a0) và phân biệt được chúng trong trường hợp a>0,a<0.

 - Giúp HS nắm vững tính chất đồ thị với tính chất hàm số.

 - Rèn luyện vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax2 (a0)

 II. CHUẨN BỊ :

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 25 - Tiết 49: Luyện tập hàm số y=ax2 (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Tiết 49 LUYỆN TẬP HÀM SỐ y=ax2 (a0) I. MỤC TIÊU : - HS nắm được dạng của đồ thị hàm số y=ax2 (a0) và phân biệt được chúng trong trường hợp a>0,a<0. - Giúp HS nắm vững tính chất đồ thị với tính chất hàm số. - Rèn luyện vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax2 (a0) II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ có vẽ mp toạ độ Oxy,thước thẳng ,thước dài,bảng phụ h10,h11,bàitập 10 HS: Thước Parabol,thước thẳng của hs-làm btập 6,7,8,9,10/trang 38,39 III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP : 1-Ổn định lớp. 2-Kiểm tra bài cũ. Hãy bổ sung vào bảng phụ cho hợp lý bảng nhận xét đồ thị hàm số y=ax2(a0) Đồ thị hàm số y= ax2 (a0) là 1 đường cong Parabol *Qua đỉnh: *Nhận Oy làm: *Nằm phía:trục hoành. *Nhận O(0,0) là điểm: Đồ thị hàm số y= ax2 (a0) là 1 đường cong Parabol *Qua đỉnh: *Nhận Oylàm: *Nằm phía: trục hoành. *Nhận O(0,0) là điểm:. 3-Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV nêu bài tập 6-SGK. Cho hs y=f(x)= x2 a/ Vẽ đồ thị hàm số GV treo bảng phụ có vẽ sẳn mp Oxy,hay vẽ trên phần bảng có ôly _ Trước hết tìm gì? _ Cách tìm bảng giá trị? _ Viết những giá trị đối xứng – 1; - 2; - 3 ? Hãy xác định các điểm thuộc đồ thị b/ Tính giá trị của f(-3);f(-8); f(-1,3);f(-0,75);f(1,5) c/ tương tự cách 1 ở trên ứng với giá trị tương ứng trên đồ thị x=0,5 yo= 2,5 x= - 1,5 yo = 2,25 x=2,5 yo=6,25 d/ Với giá trị trên ox là nghĩa là gì? Giá trị tương ứng y=? Bài 7/38 a/ GV treo bảng phụ có sẳn điểm M (h10) Xác định toạ độ M? Xác định giá trị tương ứng? Muốn tìm a ta phải làm sao? b/ A(4,4) muốn thuộc đồ thị phải thoả điều kiện gì? Vậy ta làm cách nào? c/ dựa vào tính chất nào của hs y=ax2 (a0)để xác định thêm điẻm thuộc đthị ? nhận xét toạ độ 2 điểm đối xứng nhau qua Oy Bài 8/38 Gv treo bảng phụ hình 11 Tương tự bài 7 nhưng chọn điểm nào cho để,giá trị rỏ ràng Nên chọn bằng phép tính, nếu giá trị chưa rỏ ràng,chưa xác định. Muốn xác định điểm thuộc đồ thị phải có điều gì? Khi có y=8 ta làm sao? 1 hs lên bảng tính bảng giá trị cho x các giá trị 1 , 2 tìm y chỉ cần viết lại giá trị của y A(-2,4) ; B(-1,1) ; C(1,1) ; D(2,4) Gọi hs phát biểu đồ thị hs y=x2 là 1 đường cong Parabol,đỉnh O(0,0) Nhận Oylàm trục đối xứng Nằm phía trên trục hoành,nhận O(0,0) là điểm thấp nhất Cho 1 hs lên tính chọn 1 trong 2 cách cho Thích hợp và dể thực hiện HS lên bảng thực hiện. Cho hs lên bảng làm x= y= x2 =()2 = 3 Hs trả lời M=(2;1) x=2 tương ứng y=1 thay vào y=ax2 gọi 1 hs lên bảng giá trị x,y phải thoả công thức thay x=4 vào (2) tìm y? nếu y=4 M Ỵ đthị y4M đthị HS lên bảng thực hiện Thay toạ độ điểm y=8 tìm x 1-Bài tập 6-SGK. y= f(x)= x2 Bảng giá trị: x -3 –2 –1 0 1 2 3 y 9 4 1 0 1 4 9 b/ y=f(x)=x2 f(-3)=(-3)2 = 9 f(-8)=(-8)2 =64 f(-1,3)=(-1,3)2 =1,69 f(-0,75)=(-0,75)2= 0,5625 f(1,5)=(1,5)2 =2,25 c) Dùng đồ thị x= 0,5 y=x2 =(0,5)2 =0,25(0<y<0,5) x=-1,5y=x2=(-1,5)2 =2,25(2<y<3) x= 2,5 y=x2 =(2,5)2 =6,25(6<y<7) d/ x= y=x2 =()2 =3 xác định M(,3) xo= thuộc trục hoành x=làm tương tư. Bài tập 7-sgk. a)y=ax2 (1) M(2;1) Ỵ đthị thay x=2;y=1 vào (1) 1=ax2 1= 4a a=1/4 vậy y=1/4x2 b/ x=4 y=1/4x2 =1/4.42 =4 vậy A(4;4) Ỵ đthị c/ M(2;1) M’(-2;1) A(4;4) A’(-4 ;4) Bài tập 8-SGK. a/ y=ax2 (1) thay x=-2,y=2 vào (1) 2= a.(-2)2 a =1/2 vậy y= 1/2x2 b/x=3 thay vào(2) y=1/2(-3)2 =9/2 c/ y=1/2x2 (2) 8 = ½.x2 16=x2 x= x= 4 4)CỦNG CỐ : 1/ Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= -x2 A(-1;1/4) B(-1;-1/4) C(2;1) O(0;0) 2/ Chỉ ra giá trị đúng của hệ số a nếu đồ thị hs y=ax2 đi qua điểm M(-2;-2) a= -1 a=1 a=2 a=-1/2 5)HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1/Phân tích đa thức sau ra nhân tử. a/3x2 -6x b/ x2 – 3 c/ 2x2+5x d/ 3x2 – 2 e/ 2x2-8x+1 2/ Giải phương trình: 3x2 – 6x = 0 ; x2 – 3 =0 Kí duyệt Ngày tháng 03 năm 2008 IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTIET 49.doc
Giáo án liên quan