Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

1. Kiến thức

- Học sinh biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

2. Kỹ năng

- Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai vào giải các bài tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/08/2011 Ngày giảng: 30/08/2011 Lớp 9A2 01/09/2011 Lớp 9A1 Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Học sinh biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia cỏc căn bậc hai vào giải cỏc bài tập. 3. Thái độ - Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng, mỏy chiếu. * Học sinh: Đọc trước bài mới ở nhà. III. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm. - Ứng dụng CNTT trong dạy học. IV. Tổ chức giờ học Hoạt động 1 Tìm hiểu định lí 15' Mục tiờu - Học sinh biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giáo viên gới thiệu ?1 + Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên tổng kết và giới thiệu định lí. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chứng minh. - Giáo viên giới thiệu ví dụ. - Giáo viên hướng dẫn học sinh áp dụng cả với trường hợp ngược lại. 1. Định lí Học sinh theo dõi , lên bảng tính và so sánh ?1 Tính và so sánh => * Định lí Với số a không âm và số b dương, ta có: Học sinh chứng minh theo sự hướng dẫn. Chứng minh: (SGK) * Ví dụ: a. b. Hoạt động 2 Tìm hiểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia căn bậc hai 20' Mục tiờu - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia cỏc căn bậc hai vào tớnh toỏn giỏ trị của biểu thức. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Dựa vào định lí 1 ta có quy tắc khai phương một thương. + Yêu cầu học sinh đọc quy tắc. - Giáo viên giới thiệu ví dụ. + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện ?2 - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. - Giáo viên giới thiệu quy tắc chia căn thức bậc hai. + Yêu cầu học sinh đọc quy tắc. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ. + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện ?3 - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh thực hiện. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. - Giáo viên giới thiệu chú ý. + Yêu cầu học sinh đọc. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ - Giáo viên tổng kết lại. 2. áp dụng Học sinh đọc a. Quy tắc khai phương một thương. (SGK) Học sinh theo dõi * Ví dụ 1: (SGK) - HĐ cỏ nhõnlên bảng thực hiện ?2 ?2 a. b. Học sinh đọc quy tắc b. Quy tắc chia hai căn bậc hai. (SGK) * Ví dụ: (SGK) 2 học sinh lên bảng thực hiện. ?3 a. b. * Chú ý: (SGK) (A 0, B >0) * Ví dụ 3: (SGK) Hoạt động 3 Củng cố - Luyện tập 8' Mục tiờu Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Giáo viên tổng kết lại: Khi làm bài tập ta có thể phải áp dụng tất cả các quy tắc trên để giải bài tập. + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện ?4 - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp thực hiện. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. - HĐ cỏ nhõn trả lời cỏc cõu hỏi của giỏo viờn - HĐ nhúm (2HS) làm ?4 ?4 a. b. Với a 0 V. Tổng kết hhướng dẫn học ở nhà 2' + Yêu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 (SGK) - Giáo viên hướng dẫn học sinh bài 30 * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 6.doc