Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập

 HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như:

+ Phương trình trùng phương.

+ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.

+ Một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ

II.CHUẨN BỊ :

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58: LUYỆN TẬP I. MUC TIÊU : HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: + Phương trình trùng phương. + Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. + Một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ II.CHUẨN BỊ : GV:Chuẩn bị đề và câu hỏi để ôn tập cho HS. HS:Chuẩn bị bài tập để luyện tập. III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP : Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu các bước giải PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu thức. 3-Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gv nêu bài tập 37-SGK. d) HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bài làm của HS. GV nêu bài tập 38-SGK. b) HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bài làm của HS. GV nêu bài tập 39-SGK. c) HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bài làm của HS. GV nêu bài tập 40-SGK. b) HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét bài làm của HS. HS định hướng, biến đổi, đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai. HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét bài làm của HS. -HS lên bảng thực hiện. d) ĐKXĐ: x ≠ 0 (1) Đặt x2 = t (t ≥ 0) Phương trình (1) trở thành ∆ = b2 – 4ac = 25 + 8 = 33 > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: * (nhận) * (loại) * Với -HS lên bảng thực hiện. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: -HS lên bảng thực hiện. c) , , -HS lên bảng thực hiện. b) (1) Đặt t = x2 + x Phương trình (1) trở thành: PT có dạng a + b + c = 3 – 2 – 1 = 0 t1 = 1 , * Với t1 = 1 x2 + x = 1 x2 + x – 1 = 0 * PT này vô nghiệm d) (1) ĐKXĐ: x ≠ 0 ; x ≠ – 1 Đặt ,PT (1) trở thành: t2 – 3t – 10 = 0 t1 = 5 , t2 = – 2 * Với t = 5 x = 5x + 5 * Với t = – 2 x = – 2x – 2 1- Bài tập 37-SGK. d) ĐKXĐ: x ≠ 0 2-Bài tập 38-SGK. b) 3-Bài tập 39-SGK. c) 4-Bài tập 40-SGK. d) 4) CỦNG CỐ- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : a) Giải phương trình: x4 – 9x2 = 0 x4 + x2 = 0 x4 – 4 = 0 x4 – 4x2 + 4 = 0 b) Bài tập 49 trang 45 SBT Kí duyệt Ngày tháng 04 năm 2008 IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doctiet 60.doc