Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 32 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (Tiếp)

Mục tiêu:

- HS hệ thống các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số; các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng.

- HS rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số .; tính giá trị của biểu thức đại số, cộng trừ đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức.

- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 32 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn: Tiết 67 Ngày giảng: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: - HS hệ thống các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số; các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng. - HS rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số ...; tính giá trị của biểu thức đại số, cộng trừ đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức. - HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ôn tập lý thuyết thống kê và bài tập áp dụng: - Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó ta làm những việc gì? Trình bày kết quả thu được như thế nào? Trên thực tế ta thường dùng biểu đồ để làm gì? - Treo bphụ 1 có nội dung bài tập 7 lên bảng và yc hs hđ cá nhân và trả lời? - HS xem biểu đồ và nhận xét hoàn thành bài giải - Nhận xét, kluận. - Vận dụng làm bài 8 trang 90 sgk? YC hs hđ nhóm 7’ và trình bày bphụ Dấu hiệu? Lập bảng tần số? Biểu đồ đoạn thẳng? Số trung bình cộng? - Nhận xét, kluận. HS lần lượt trả lời. + Thu thập số liệu thống kê + Lập bảng số liệu ban đầu + Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét + Ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể và giá trị của dấu hiệu và tần số Bài 7/89: a) Tlệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở vùng Tây Nguyên: 92,29%. Tlệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở vùng ĐBSCL: 87,81% b) Vùng ĐBSHồng có tlệ trẻ em từ 6 – 10 tuổi đi học TH cao nhất. Vùng ĐBSCL có tlệ trẻ em từ 6 – 10 tuổi đi học TH thấp nhất. HS khác nhận xét,... Bài 8/90: a) Dấu hiệu là sản lượng vụ mùa của 1 xã trên từng thửa ruộng tính theo tạ/ha. b) Bảng “tần số”: Gtrị(x) 31 34 35 36 38 40 42 44 T/số(n) 10 20 30 15 10 10 5 20 N= 120 c) Biểu đồ đoạn thẳng: n 30 25 20 15 10 5 0 32 34353638 40 42 44 x c)Mốt của dấu hiệu M0 = 35. d)= = = 37,08 - Nhóm khác nhận xét, ... Ôn tập lý thuyết về biểu thức đại số và bài tập áp dụng Thế nào là đơn thức? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Thế nào là đa thức? Cách xác định bậc của đa thức Trong các biểu thức đại số sau: 12xy2; 3x3 + x2y2 – 5y ; y2x - 2 ; 0; x ; 4x5 – 3x3 + 2 ; 3xy . 2y Hãy cho biết: a. Những biểu thức nào là đơn thức? Tìm những đơn thức đồng dạng b. Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức? Tính giá trị của biểu thức A – B tại x = - 2; y = 1 2 hs lên bảng trình bày bài giải - Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? - Hãy chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm? HS trả lời. Trong các biểu thức đại số đã cho: Đơn thức đồng dạng: 12xy2; y2x; 3xy.2y và – 2; 0; Những biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức: 3x3 + x2y2 – 5y; 4x5 – 3x3 + 2 3x3 + x2y2 – 5y có bậc là 4 4x5 – 3x3 + 2 có bậc là 5 2/ Cho các đa thức sau: A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1 B = - 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 a. Tính A + B Hãy tính giá trị của biểu thức A + B tại x = 2; y = 1 b. Tính A - B HS hoạt động theo nhóm Bài 12/91: P(x) = ax2 + 5x – 3 có 1 nghiệm là 1/2 => P(1/2) = a.(1/2)2 + 5.(1/2) – 3 = 0 P(1/2) => 1/4a = 3- 5/2 Bài 13/91: Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì x2 ³ 0 "x => Q(x) = x2 + 2 > 0 "x Hướng dẫn về nhà: Ôn kỹ nội dung kiến thức đã học về số hữu tỉ, số thực, biểu thức đại số, thống kê. Làm lại các bài tập đã giải và các bài tập còn lại. Chuẩn bị để tiết sau kiểm tra học kỳ II. Chuẩn bị thước kẻ, máy tính. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 67.doc