Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiếp)

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận.

- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận.

2. Kĩ năng: Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức

3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác.

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 8/11/2010 Tiết 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận. - Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức 3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK) 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: - GV giới thiệu qua về chương hàm số. - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Nếu D = 7800 kg/cm3 ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. - HS rút ra nhận xét. - GV giới thiệu định nghĩa SGK - GV cho học sinh làm ?2 - Giới thiệu chú ý - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm *HĐ2: - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. - HS đọc, ghi nhớ tính chất 1. Định nghĩa ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk) ?2 y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x) Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số * Chú ý: SGK ?3 2. Tính chất ?4 a) k = 2 b) c) * Tính chất (SGK) 4. Củng cố: Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK) BT 1: a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 b) c) - Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 2: x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 5. Dặn dò: - Học theo SGK - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước bài 2 E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docds7.t23.doc