Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 18 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai.

- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.

2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức củ vào giải bài tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 18 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 20/12 (7AB) TUẦN 18 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập về số thực, khái niệm về căn bậc hai. - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán liên quan, khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức củ vào giải bài tập 3. Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận, chính xác B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức củ. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp trong bài. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: -Thế nào là số vô tỉ? Lấy ví dụ về số vô tỉ -HS nêu ĐN về số vô tỉ và lấy VD về số vô tỉ. -Nêu khái niệm về căn bậc hai, những số nào không có căn bậc hai -Số âm không có căn bậc hai -Một số dương a có mấy căn bậc hai? Bài 1: Hãy tìm căn bậc hai của 121; 0; 144; -25 và tìm -2 HS tìm trên bảng, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài của bạn. -Số thực là gì ? Kí hiệu số thực ? -Hãy biểu diễn số thực trên trục số *HĐ2: -Nêu ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuân. -Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. -HS viết công thức biểu thị tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. -Nêu ĐN hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Khi nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu. -y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là k. -Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -HS viết công thức biểu thị tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Cho HS làm bài tập 2 (đưa ra bảng phụ) G: Gọi số sp bác thứ nhất làm được là x Số sp bác thứ hai làm được là y Vì số sp làm được và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có : à x = 63 sản phẩm à y = 56 sản phẩm. -Nêu khái niệm hàm số và đồ thị hàm số? -Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào? 1.Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai, số thực. a, Số vô tỉ: là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. b, Căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là . Số 0 chỉ có một căn bậc hai: c, Số thực: Số vô tỉ và số hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R. Số thực lấp đầy trục số vì vậy trục số còn gọi là trục số thực. 2.Đại lượng tỉ lệ thuân a, ĐN: b, TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : +Tỉ số hai giá trị tương ứng luôn không đổi +Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 2.Đại lượng tỉ lệ nghịch a, ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay xy = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. b, TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: +Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi. +Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tươg ứng của đại lượng kia. Bài 2: Hai bác công nhân cùng làm chung được 119 sản phẩm (thời gian như nhau). Hỏi mỗi bác làm được bao nhiêu sản phẩm biết rằng bác thứ nhất làm một sản phẩm mất 9 phút, bác thứ hai mất 8 phút. 3. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giá trị xủa x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. 4. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) -Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x, y) trên mặt phẳng tọa độ. -Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. IV. Củng cố: trong bài V. Dặn dò: ôn tập chuẩn bị kiểm ta học kỳ 1. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docds7.t38.doc