Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 19: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I

1. Thế nào là một phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng?

Phép biến hình: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.

b. Phép dời hình: Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

c. Phép đồng dạng: Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k ( k lớn hơn 0 ), nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M’, N’ tương ứng của chúng ta luôn có M’N’ = k.MN.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 19: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương iPheựp dụứi hỡnh vaứ pheựp ủoàng daùng trong maởt phaỳng Tieỏt 9:*. Giaựo vieõn giaỷng daùy: Phaùm Vaờn Lo*. Lụựp hoùc:11C6 – Sú soỏ: 34 – HD: 34.HèNH HOẽC 11I. LYÙ THUYEÁT:1. Thế nào là một phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng?*. Đáp án:Phép biến hình: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.b. Phép dời hình: Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.c. Phép đồng dạng: Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k ( k lớn hơn 0 ), nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M’, N’ tương ứng của chúng ta luôn có M’N’ = k.MN. 2. Hãy kể tên các phép dời hình đã học?Đáp án:Phép đồng nhất.Phép tịnh tiến.Phép đối xứng trục.Phép đối xứng tâm.Phép quay.I. LYÙ THUYEÁT:Phép biến hìnhPhép đồng dạngPhép dời hìnhPhép vị tựPhép đồng nhấtPhép tịnh tiếnPhép đối xứng trụcPhép đối xứng tâmPhép quayI. LYÙ THUYEÁT: 3. Cho hai điểm M(x ; y) , M(x ; y ) và vectơ v = (a ; b). Nêu biểu thức toạ độ của:+ Phép tịnh tiến theo vectơ v. ( Nhoựm 1)+ Phép đối xứng qua trục Ox. ( Nhoựm 2)+ Phép đối xứng qua trục Oy. ( Nhoựm 3)+ Phép đối xứng qua gốc toạ độ O. ( Nhoựm 4)I. LYÙ THUYEÁT:*. Bài tập 1 (SGK-34):Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF :a. Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB. ( Nhoựm 1)b. Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE. ( Nhoựm 2)c. Qua phép quay tâm O góc quay 120. ( Nhoựm 3)d. Qua phép đối xứng tâm O. ( Nhoựm 4)II. BàI TậP :o Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1 ; 2) vaứ ủửụứng thaỳng d: 3x + y + 1 = 0 . Tìm ảnh của A vaứ d + Qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2 ; 1). (Nhóm 1) + Qua phép đối xứng trục Oy. (Nhóm 2) + Qua phép đối xứng qua goỏc toùa ủoọ. (Nhóm 3) + Qua phép quay tâm O goực 90. (Nhóm 4) II. BàI TậP :*. Bài tập 2 (SGK-34):o Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3 ; -2), bán kính 3.a. Vieỏt phửụng trỡnh cuỷa ủửụứng troứn ủoự. (Nhóm 1) b. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I ; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (-2 ; 1). (Nhóm 2) c. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I ; 3) qua phép ủoỏi xửựng truùc ox. (Nhóm 3) d. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I ; 3) qua phép ủoỏi xửựng qua goỏc toùa ủoọ. (Nhóm 4) II. BàI TậP :*. Bài tập 3 (SGK-34):II. CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM :*. Caõu hoỷi: 1*. Caõu hoỷi: 2*. Caõu hoỷi: 3*. Caõu hoỷi: 4ACDB*. Nhóm1:*. Nhóm2:*. Nhóm3:*. Nhóm4:Kết quả:

File đính kèm:

  • pptON TAP CHUONG.ppt