Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 15, 16: Ôn tập chương I

Hàm số lượng giác. Tập xác định , tính chẵn lẽ, tính tuần hoàn và chu kỳ dạng đồ thị của các hàm số lượng giác

Phương trình lượng giác cơ bản

Phương trình bậc nhất bậc hai đối với hàm số lượng giác

Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác

Phương trình dạng asinx + bcosx = c

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 15, 16: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG ITiết 15, 16: Ngày 13 tháng 10 năm 2007A.KIẾN THỨC CƠ BẢNHàm số lượng giác. Tập xác định , tính chẵn lẽ, tính tuần hoàn và chu kỳ dạng đồ thị của các hàm số lượng giácPhương trình lượng giác cơ bảnPhương trình bậc nhất bậc hai đối với hàm số lượng giácPhương trình đưa về phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giácPhương trình dạng asinx + bcosx = cB. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1:Hãy điền đúng sai vào ô trống sau đây.Trong khoảng (a). Hàm số y = sinx đồng biến.(b). Hàm số y = cosx đồng biến.(c). Hàm số y = tanx đồng biến.(d). Hàm số y = cotx đồng biếnĐSĐSB. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 2:Hãy điền đúng sai vào ô trống sau đây.(a)Hàm số y = sinx có giá trị lớn nhất là 1(b)Hàm số y = sinx có giá trị nhỏ nhất là -1(c)Hàm số y = sin2x + 1 có giá trị lớn nhất là 3(d)Hàm số y = sin2x + 1 có giá trị lớn nhất là 2ĐĐSĐCâu 3: Tìm tập xác định của hàm số là:(a) (b) (c) (d) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(b) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 4: Tập xác đinh của hàm số là:(a)(b)(c)(d)(a)B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 5:Cho phương trình lượng giác:2sinx = 1Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình: Câu 6:Cho phương trình lượng giác:tanx =nghiệm của phương trình là:(a) (b) (c) (d) (b)(a) (b) (c) (d) (c)Câu 7:Cho phương trình lượng giác:cotx =nghiệm của phương trình là:Câu 8:Cho phương trình lượng giác:sin2x – 2cosx = 0nghiệm của phương trình là: (b)(c) (d)(a) (b) (c) (d) (c)(a)B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMB. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 9. Giải phương trình: (a). (b). (d). (c). (d). C.BÀI TẬP TỰ LUẬN:CÂU 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 2 + 3cosx Vì nên Do dó Vây. Giá trị lớn nhất của hàm số là 5, đạt được khi cosx = 1  x = 2k, k Z . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1, đạt được khi cosx = -1  x = (2k + 1), k Z . Câu 2. Giải phương trình: 2cos2x + cos2x = 2C.BÀI TẬP TỰ LUẬN:Ta có2cos2x + cos2x = 2  1 + 2cos2x = 2  cos2x =  2x = Vậy nghiệm của phương trình là Caâu 3: veõ ñoà thò haøm soá y = sin

File đính kèm:

  • ppton tap(1).ppt