Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 1: Phép biến hình

 Qui tắc đặt tương ứng với mỗi điểm M của mặt phẳng xác định duy nhất một điểm M’với mặt phẳng đó được gọi là phép hình trong mặt phẳng. Kí hiệu: F

 M’ là ảnh của M qua phép biến hình F

 + ) F(M) = M  F là phép đồng nhất

+) (H) = { M } , (H’) = {M’: M’ = F(M)} là ảnh của (H) qua phép biến hình F

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 1: Phép biến hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê líp 11B1Tr­êng THPT Phan §¨ng L­uGV: Lê Thị Hồng ĐứcChương 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG aac tam giác GB’C’ là ảnh của tam giác ABC C’B’ AC ///// B/ G Bài tập : 2. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng , tam giác đều ABE và BCD bằng nhau . Tìm phép tịnh tiến biến ba điểm A, B, E thành B, C D. T : A ABB CBEDGiải:B CEDATheo giả thiết tam giác ABE và tam giác BCD là tam giác đều và bằng nhau =>AEDB, BEDC là hình bình hành => AB=ED=BCDo đó ta có: BÀI 2: PHÉP TỊNH TIẾNI. ĐỊNH NGHĨA1. Định nghĩa:Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì2. Ví dụ: II. TÍNH CHẤT1. Tính chất 1:MNM’N’v2. Tính chất 2:BÀI 2: PHÉP TỊNH TIẾNII. TÍNH CHẤT1. Tính chất 1:2. Tính chất 2: BiÕn ®­êng th¼ng thµnh ®­êng th¼ng song song hoÆc trïng víi nã . BiÕn ®o¹n th¼ng thµnh ®o¹n th¼ng b»ng nã. BiÕn tam gi¸c thµnh tam gi¸c b»ng nã. BiÕn ®­êng trßn thµnh ®­êng trßn cã cïng b¸n kÝnhMNM’N’vdvd’OO’vABCvA’B’C’- BÀI 2: PHÉP TỊNH TIẾNII. TÍNH CHẤTIII. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘOxyMM’by’Bài tậpx’xyBài tập:1.Cho véc tơ , M (-4; 1) , M’ lµ ¶nh cña M qua phÐp tịnh tiến véc tơ . Hãy chọn đáp án đúng A.C.B.D.Bµi tËp :Giải:a. Theo bài toán ta có: T (A) = A’ => A’=(-1+4;2+3)=(3;5)v 2. Cho véc tơ v ( -1;2) và điểm A ( 4;3) và đường thẳng d có phương trình d: -x +3y -5=0Tìm toạ độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến véc tơ vTìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến véc tơ vVậy phương trình đường thắng d’ là: -x+3y-12 = 0b. Dễ thấy A d => A’ d’Vì A’ d’ => toạ độ A’ thoả mãn phương trình d’: -3+3.5+c = 0 => c = -12 Mặt khác do d’ là đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến véc tơ v nên d’ // d. Phương trình d’ có dạng: - (d’): - x + 3y +c = 0 dvd’Nêu cách xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ -Lấy A d- Dựng Đường thẳng qua A’ và song song với d là đường thẳng cần tìm-Lấy A, B d- Dựng => Đường thẳng qua A’, B’ là đường thẳng cần tìmCách 1:Cách 2:CñNG Cè-Định nghĩa phép tịnh tiến- Biết tìm : toạ độ của điểm ảnh, - Biết cách xác định: ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép tịnh tiến theo véc tơ v phương trình đường thẳng ảnh

File đính kèm:

  • pptbai 12 phep doi hinhphep tinh tien.ppt