Bài giảng Luyện tập phép trừ và phép chia

Hs1: Bài 44 trang 24 SGK

Tìm số tự nhiên x biết:

a. x: 13= 41

b. 4x:17=0

ppt16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoàng Thu Hà Bài 44 tr24 SGK: Tìm số tự nhiên x biết: a) X : 13 = 41 c) 4x : 17 = 0 HS1: a) X : 13 = 41 c) 4x : 17 = 0 X = 41.13 X = 533 Đầu bài có gì đặc biệt? Phép chia có thương bằng 0 khi nào? Số bị chia bằng 0, nghĩa là 4x = 0 4x = 0 X = 0 HS2: a = 4b + 3( 3 < b) Bài 47 trang 24 SGK: Tìm số tự nhiên x biết: X – 35 = 120 X = 120 + 35 X = 155 Coi (118 + x) là số B, ta tính số B như thế nào? 118 – x = 217 - 124 118 – x = 93 Ta tính x như thế nào? X = 118 - 93 X = 25 Trình bày tương tự như trên, các em hãy làm câu c. Bài 48 trang 24 SGK: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp: Các em hãy đọc ví dụ của bài 48 xem ai tiếp thu nhanh hãy giúp cô tính nhẩm: 35 + 98 ? Em thêm vào số hạng nào? Bớt đi ở số hạng nào? 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2) 35 + 98 = 33 + 100 35 + 98 = 133 Em hãy tính nhẩm: 46 + 29 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4) 46 + 29 = 50 + 25 46 + 29 = 75 Bài 49 trang 24 SGK : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp: 321 – 96 = ( 321+ 4) – ( 96 + 4) = 325 - 100 = 225 Hãy nhẩm để ra kết quả thật nhanh: 1354 – 997 = ? Bài 50 trang 24 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: 425 – 257 = 91 – 56 = 82 – 56 = 73 – 56 = 652 – 46 – 46 – 46 = 168 35 26 17 514 Các em hãy ôn lý thuyết: - Định nghĩa phép trừ. - Phép chia hết. - Phép chia có dư. Làm bài tập: 70, 72, 83 trang 11, 12 SBT. Chuẩn bị bài tập trang 25 SGK để học tiết sau. Bài 70 trang 11 SBT: b) Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của D + 2451; 9142 – D , biết: 9142 – 2451 = D 9142 – D = 2451 Vì: Số bị trừ, trừ đi hiệu bằng số trừ HS1: HS 2: Bài 72 trang 11 SBT: Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm 4 chữ số 5; 3; 1; 0 ( mỗi chữ số viết một lần). Em hãy lập hiệu? Hãy tính? Bài 52 trang 25 SGK: a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp: 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700 b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp: 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c( Trường hợp chia hết). 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 Bài 53 trang 25 SGK: Các em hãy đọc đầu bài ! Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở: Hãy nhắc lại đầu bài ! Loại I: 2000 đ/ quyển Loại II: 1500 đ/ quyển. Hỏi: a) Chỉ mua vở loại I thì Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển? b) Chỉ mua vở loại 2 thì Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển? Bài giải: a) Tâm mua được số vở loại I nhiều nhất là: 21000 đồng : 2000 = 10 quyển, dư 1000đ b) Tâm mua được số vở loại II nhiều nhất là: 21000 đồng : 1500 = 14 quyển Bài 55 trang 25 SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi: Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288 km. Vận tốc của ô tô là: Km/ h Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530m2, chiều rộng 34m. Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là: m Tính nhẩm phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Dạng toán tìm x. Dạng toán có lời giải. Sử dụng máy tính để làm tính. Làm bài 54 SGK trang 25. Bài 76; 77 trang 12 SBT. Đọc: Có thể em chưa biết trang 26 SGK. Đọc trước bài 7.

File đính kèm:

  • pptLuyen tap phep tru phep chia.ppt
Giáo án liên quan