Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Bài 3 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn

Giải phương trình:

3x2 – 6x = 0

Đáp án:

 3x( x – 2) = 0

 <=> x = 0 hoặc x – 2 = 0

 <=> x = 0 hoặc x = 2

 Vậy phương trình có hai nghiệm x1= 0; x2 = 2

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Bài 3 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đã đến dự giờ Trường THCS Quang TrungGV: Nguyễn Kim Oanh Kiểm tra bài cũGiải phương trình:Đáp án: 3x( x – 2) = 0 x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 Vậy phương trình có hai nghiệm x1= 0; x2 = 23x2 – 6x = 03x( x – 2) = 03x( x – 2) = 0Tiết 51Đ3. PHệễNG TRèNH BAÄC HAI Một ẩnngày 25 tháng 2 năm 20121. Baứi toaựn mụỷ ủaàu: (sgk-T40) Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh (xem hình 12). Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560 m2 ?32 m24 m560m2(Hình 12)XXXXGoùi beà roọng maởt ủửụứng laứ x(m)Phaàn ủaỏt coứn laùi laứ hỡnh chửừ nhaọt coự: ĐK: 0 3x( x – 2) = 0 x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 Vậy phương trình có hai nghiệm x1= 0; x2 = 2*Ví dụ 2: Giải phương trình: x2 - 3 = 0 Giải: x2 - 3 = 0x2 = 3 x = Vậy phương trình có hai nghiệm x1= ; x2 = -3. Moọt soỏ vớ duù veà giaỷi phửụng trỡnh baọc hai?2: Giải phương trình: 2x2 + 5x = 0 (Nhóm 1+2)Giải: 2x2 + 5x = 0 x( 2x + 5) = 0 x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 0 hoặc x = - Vậy: Phương trình có hai nghiệm x1 = 0 ; x2 =?3: Giải phương trình: 3x2 - 2 = 0 (Nhóm 3+4) ?2?3Giải: 3x2 - 2 = 0 3x2 = 2 x2 = x = x = Vậy: Phương trình có hai nghiệm x1 = ; x2= ?4Giải phương trình ( x- 2)2 = bằng cách điền vào các chỗ trống () trong các đẳng thức: (x – 2)2 = x – 2 = .. x = .. Vậy p/t có hai nghiệm là: x1 = ; x2 = 3. Moọt soỏ vớ duù veà giaỷi phửụng trỡnh baọc hai3. Moọt soỏ vớ duù veà giaỷi phửụng trỡnh baọc hai?5Giải phương trình : x2 - 4x + 4 = Giải phương trình : x2 - 4 x =?6?7Giải phương trình : 2x2 - 8x = -1 ?4Giải phương trình : (x – 2)2 = Giải: 2x2 – 8x + 1 = 0 2x2 - 8x = -1 (Chuyển 1 sang vế phải) x2 - 4x = (Chia hai vế cho 2)x2 – 2.x.2 + 4 = + 4 (Thêm 4 vào hai vế để VT (x – 2)2 = thành một bình phương) x – 2 = x = Vậy p/t có hai nghiệm là: x1 = ; x2 = * Ví dụ 3:3. Moọt soỏ vớ duù veà giaỷi phửụng trỡnh baọc hai Giải phương trình: 2x2 – 8 + 1 = 0 TOÅNG KEÁT1.ẹềNH NGHểAPhửụng trỡnh baọc hai moọt aồn ax2 + bx + c = 0Vụựi x laứ aồn soỏ ; a , b , c laứ soỏ cho trửụực (heọ soỏ) ; a ≠ 0 2. Giaỷi phửụng trỡnhax2 = 0ax2 + bx = 0(a≠0 , b=0,c=0)(a≠0 , b≠0,c=0)(a≠0 , b=0,c≠0)* (a≠0, b ≠ 0, c ≠ 0)ax2 +bx+ c = 0ax2 + c = 0(Có nhiều cách giải) a,c trái dấu thì a,c cùng dấu pt vô nghiệmBaứi 1ẹửa phửụng trỡnh sau veà daùng ax2+bx +c =0 vaứ chổ roừ caực heọ soỏ a , b, c . 2x2 + m2 = 2(m-1)x (m laứ haống soỏ) 2x2 - 2(m-1)x + m2 = 0(Baứi taọp 11/sgk-T42)*Luyện tậpa = 2 b = -2 (m- 1) c = m2Baứi 2Giải phương trình: x2 - 28x + 52 = 0 Giải: x2 - 28x + 52 = 0 x2 – 2x – 26x + 52 = 0 x(x – 2) – 26(x- 2) = 0 (x – 2)(x – 26) = 0 x – 2 = 0 hoặc x – 26 = 0 x = 2 hoặc x = 26 Vậy: Phương trình có hai nghiệm x1 = 2 ; x2= 26HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉGHI NHễÙBAỉI TAÄPBaứi 11 ; 12 ; 13 ; 14 / SGK-T42 vaứ bài 19/SBT-T40Hoùc thuoọc ủũnh nghúa, giaỷi ủửụùc caực daùng phửụng trỡnh baọc hai.ÂM THANHXin chân thành cảm ơncác thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!

File đính kèm:

  • pptTIET 25-PHUONG TRINH BAC HAI MOT AN SO.ppt