Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết : 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiết 4)

1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Đường thẳng cắt đường tròn:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết : 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25: VỊ TRÍ ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN aaa.O.O.OĐường thẳng a và đường tròn có mấy vị trí tương đối?Có ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Đường thẳng cắt đường tròn:.OA BaH.O A BaHR?2R1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?1Tiết : 25VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG và ĐƯỜNG TRÒN .OaA BHABHb) Đường thẳng tiếp xúc đường trònKết luận:Chứng minh:Nếu 1 đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn thì nó Định lý: vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm Khi a và (O) chỉ có 1 điểm chung C, ta nói a và (O) tiếp xúc nhau* a gọi la ø của (O) tiếp tuyến * C là tiếp điểm * Khoảng cách OH = R ( H C).Oa H .OaHC. . D(SGK)C.OAHa* Khi a và (O) không có điểm chung ,ta nói đường thẳng a và (O) không giao nhau* Khoảng cách OH > Rc) Đường thẳng và đường tròn không giao nhauVị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSố điểm chungHệ thứcD và RĐường thẳng và đường trònCắt nhauĐường thẳng và đường trònTiếp xúc nhauĐường thẳng và đường trònKhông giao nhau 2 d R2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường trònSGK,trang 109HỆ THỨC: Đường thẳng và đường tròn Cắt nhau Đường thẳng và đường tròn Tiếp xúc nhau Đường thẳng và đường tròn Không giao nhau d R=>=>=> ?3Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm.Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? Vì sao? a.O3cm5cmHB C b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O).Tính độ dài BC..OaBCH3cm5cmĐiền vào ô trống trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng)Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn R d 5 2 Tiếp xúc nhau 7 3 5 Cắt nhau 8 Cắt nhau 7 Không giao nhau9 > 8Bài tập về nhà:Bài tập 18 ; 19 ;20 SGKHướng dẫn bài 19x y1cm1cm.1cm1cm.WAAO!bài 19 khó à nha !!!Bây giờ thì em đã hiểu..ab

File đính kèm:

  • pptVi tri dg thang va dg tron.ppt