Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1)

Mục tiêu: + H/S nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.

 + Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab ; c2 = ac ; h2 = bc , ah = bc và +.

II.Chuẩn bị: Bảng phụ+Giáo án+sgk.

III. Nội dung:1)ổn định tổ chức:

 

doc40 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Chương I: Hệ thức lượng trong tam giá vuông. Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. I.Mục tiêu: + H/S nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. + Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab’ ; c2 = ac’ ; h2 = b’c’ , ah = bc và +. II.Chuẩn bị: Bảng phụ+Giáo án+sgk... III. Nội dung:1)ổn định tổ chức: 2)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: Giáo viên nêu tình huống 1Hệ thức giữa cạnh gócvuông và hình chiếu như sgk? chiếu của nó trên CH HĐ2: Hệ thức giữa cạnhgóc và a) Định lí 1: (SGK T:65) hình chiếu của nó. - G/V nêu định lí 1.Vẽ hình. A - Để c/m b2 = a.c’ ta c/m điều c b gì? ( 2 tam giác đ/dạng) h - Tam giác AHC đồng dạng với c’ b’ tam giác BAC vì sao? (g-g) B H a C b)Chứng ninh: - Tam giác AHC đồng dạng với * C/m: b2 = ab’ ? tam giác BAC ta có tỉ số đ/d nào? Xét hai tam giác vuông AHC (AC/BC = HC/AC) và BAC có: mà HC = ? AC = ? ... BAC = AHC = 1V. do đó ta có điều cần c/m. C chung ị DAHC ~ DBAC. - Tương tự ta c/m hai tam giác do đó: nào động dạng ? vì sao ? = . (Tg AHB ~ CAB) ị AC2 = BC.HC, Tức b2 = a.b’ . - Ta có tỉ số đ/dạng nào ? * Chứng minh tương tự: - Em suy ra c2 = ? Ta có: c = a.c’. - Vậy đ/lí 1 này ta cũng ị được đ/lí Pi-Ta-Go. *G/V Nêu C?1 : * HĐ3: Một số hệ thức liên 2) Một số hệ thức liên quan quan tới đường ? tới đường cao: * G/V nêu định lí 2: * Định lí2: (SGK T 65) * G/V vẽ hinh A * G/V hướng dẫn h/s C/M ? c b - Để C/M h2 = b’. c’ ta chỉ ra hai h tam giác nào đồng dạng ? vì sao B H C -(D AHB ~ D CAH) Vì sao? * Chứng minh: (vì BAH = ACH ; Xét D AHB và D CAH có: cùng phụ góc ABH) AHB = CHA BAH = ACH ( Cùng phụ -- Từ D AHB ~ D CAH góc ABH) ta có hệ thức nào ? (AH/CH = HB/HA) ị D AHB ~ D CAH ị AH2 = ? ị AH/CH = HB/HA Hay h2 = ? ị AH2 = HB.HC Hay h2 = b’ . c’ . IV. Củng cố : +Nhóm làm bài tập 1 trang 68 ? x+y = = 10 ; 62 = x.(x+y) Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Chương I: Hệ thức lượng trong tam giá vuông. Tiết 2 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. I.Mục tiêu: + H/S nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. + Biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab’ ; c2 = ac’ ; h2 = b’c’ , ah = bc và +. II.Chuẩn bị: Bảng phụ+Giáo án+sgk... III. Nội dung: 1)ổn định tổ chức: 2)Kiểm tra bài cũ: *H/s1 :Phát biểu định lí 1 ? viết hệ thức ? *H/s2: Nêu định lí 2 và viết hệ thức ? Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: Giáo viên nêu định lí 3 ? * Định lí 3: - G/v nêu gt-kl ? Â - Để c/m ah=bc ta c/m hai tam c b giác nào đồng dạng ? h (DABC ~ DHBA ) Vì sao ? B H a C -Từ 2 tam giác động dạng ta có tỉ số đ/dạng nào ? Ta phải c/m : b.c = a.h ? (AC/HA=BC/BA) * C/M : Xét DABC ~ DHBA - Từ tỉ số trên ta có: Vì chung góc B AC.BA = ? ịAC/HA=BC/BA - Tương ứng AC là cạnh nào ? - Tương ứng BA là cạnh nào ? ị bc=ha (đpcm.) * GV: Để c/m : 1/h2 = 1/b2+1/c2 ta phải xuất phát từ bc = ah ? *Định lí 4:(Hình vẽ trên) -Từ ah = bc bình phương 2 vế ta Chứng minh: có đẳng thức nào ? -Từ a2h2 = b2c2 rút h2 ta có Từ ah = bc đẳng thức nào ? ị a2h2 = b2c2 - Vì a là cạnh huyền của tam giác vuông nên a2 = ? (b2+c2) ị h2 = b2c2/a2 - Thay a2 = b2 + c2 vào ta có đẳng ị h2 = b2c2/(b2+c2) thức nào ? ị 1/h2 = (b2+c2)/b2c2 - Nghịch đảo của h2 = ? ị 1/h2 = b2/b2c2 + c2/b2c2 ịđpcm. ị 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 đpcm. IV. Củng cố: + Nhóm 1 mlàm bài tập 3 ? + Nhóm 1 mlàm bài tập 4? V. Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà học và làm bài tập 5,6,7 (T69) Giờ sau luyện tập. Soạn..../9 G......./9. Tiết 3+4 : luyện tập. I.Mục tiêu:+ Củng cố lí thuyết:ĐL1,2,3,4. +Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học và kỹ năng vẽ hình. II.Chuẩn bị: III.Nội dung:1)ổn định tổ chức: 2)Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ luyện tập). 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: Giáo viên Nêu bài tập 5? Bài 5(T69): A * G/V vẽ hình – nêu GT-KL . 3 4 - Theo Pi-Ta-Go hãy tính cạnh BC = ? C B H - Theo ĐL 1 thì AB2 = tích của Giải: hai độ dài nào ? (BH.HC) - Theo pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 - Từ đó BH = ? = 9+16 = 25 - CH = ? ị BC = 5 - Vậy AH = ? Mặt khác AB2=BH.BC - Hãy tính BH =? ị BH = = = 1,8. - Háy tính CH cho thày ? CH = BC- BH = 5 – 1,8 = 3,2. Ta có: AH.BC = AB.AC - Tính AH = ? ị AH = = = 2,4. *HĐ2: G/V nêu BT 6(69) Bài 6:(69). - G/V vẽ hình . - Em hãy ghi GT-KL cho thày? E Hãy tính : EF và EG - Trong tam gác vuông EFH : F 1 2 G H - Hãy tính: EF = ? Giải: EG = ? DEFH vuông tai E (EF2 = FH.FG =... ) ta có : FG = 1 + 2= 3. ( EG2 = GH.FG = ......) Dođó EF 2 = FH . FG = 1 . 3 = 3 ị EF = . -GV: Tương tự em hãy tính EG=? Tương tự EG2 = HG . FG = 2 . 3 = 6. ị EG = . Bài 8(70). a) -GV: Đường cao AH2 được tính bằng công thức nào ? x 4 9 -Hãy tính X cho thày? Ta có: x2 = 4.9 = 36 -GV:với H11 em hãy tính x=? ị x = 6. y =? b) x = 2 và y = IV: Củng cố :+Nhắc lại các định V.HD bài tập về nhà: (8c ; 9 trang 71) Tiết 5 : Tỉ số Lượng giác của góc nhọn Soạn..........G I Mục Tiêu: +Nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác cảu một góc nhọn. +Tính được các tỷ số lượng giácm của 3 góc( 300 ; 450 ; 600 ) +Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc ph nhau. +Biết dựng góc khi cho 1 trong các tỷ số lượng giác của nó. +Biết vận dụng vào giải bài tập có liên quan. II.Chuẩn bị: G/A + SGK + Bảng phụ. III.Nội Dung: 1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: +Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc B = góc B’ .Hỏi 2 tam giác dó có đồng dạng không? -Hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng. 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1:GV vào bài mới. -GV: Ta biết 2 tam giác vuông đồng dạng Û chúng có cùng số đo góc nhọn,hoặc tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong mỗi tam giác. Như vậytỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của 1 góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. *HĐ2: -GV :Nêu ?1: a)Xét tam giác ABC vuông tại A có góc B = a. CMR: a ) a = 450 Û = 1; -GV:Nếu a = 450 thì DABC là tam giác gì ? -GV:Nếu DABC là vuông cân thì có 2 cạnh nào bằng nhau ? -Vậy tỉ số = ? -GV: Nếu DABC có a = 600 thì ta lấy B’ đối xứng với B qua AC lúc này ta có DCBB’ là tam giác gì ? -GV: Nếu gọi độ dài cạnh AB là a thì BC=BB’ và bằng mấy lần AB? và bằng bao nhiêu? -GV:Theo Pi-Ta-Go ta có AC= ? -GV:Ngược lại nếu biết tỉ số thì theo Pi-Ta –Go ta cũng tính được góc B=600 . -GV: Ngoài tỉ số giữa cạnh Đ và K,ta còn có tỉ số giữa cạnh:K và Đ ; Đ và H ; K và H.Các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn thay đổi và ta gọi chung là Tỉ số lượng giác của góc nhọn đó Vậy ta có Định nghĩa sau. GV nêu định nghĩa. -GV Nêu ví dụ ?2. -GV: Sin b = ? Cos b = ? tg b = ? Cotg b = ? -GV: Nêu ví dụ 1: Nhìn hình vẽ hãy viết tỉ số lượng giác của : Sin450 = ? Cos 450 =? Tg 450 =? Cotg 450 = ? -GV Nêu ví dụ 2. -GV: Nhìn vào hình vẽ hãy tính: Sin600 =? Cos60 = ? tg600 =tgB = ? Cotg600 =CotgB = ? 1)Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn: a)Mở đầu: A 450 B C a)Khi a = 450 thì DABC vuông cân tại A do đó AB = AC . Vậy = 1. -Còn nếu = 1. thì AC = AB ị DABC là vuông cân ị ) a = 450 b)Khi a = 600 Thì *Định nghĩa:(T72) Đ K à H Cạnh đối Sinà = Cạnh huyền Cạnh kề Cos à = Cạnh huyền Cạnh đối tg à = Cạnh kề Cạnh kề Cotg à = Cạnh đối. Chú ý: (T72) *?2. *Ví Dụ 1: A a a 450 B a C Sin450 = SinB = = Cos450=CosB = = tg450 = tgB = = 1. Cotg450 = CotgB = = 1. *Ví Dụ 2: C 2a a 600 B a A Sin600 = SinB = Cos600 = CosB = tg600 =tgB = Cotg600 =CotgB = . IV.Củng cố: Về học bài. IV. Củng cố : +Nhóm làm bài tập 1 trang 68 ? +Nhóm làm bài tập 1 trang 68 ? x+y = = 10 ; 62 = x.(x+y) = = 10 ; 62 = x.(x+y) VTự rút kinh nghiệm sau khi giảng: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết 6: Tỉ số Lượng giác của góc nhọn (tiếp) I Mục Tiêu: +Nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác cảu một góc nhọn. +Tính được các tỷ số lượng giácm của 3 góc( 300 ; 450 ; 600 ) +Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. +Biết dựng góc khi cho 1 trong các tỷ số lượng giác của nó. +Biết vận dụng vào giải bài tập có liên quan. II.Chuẩn bị: G/A + SGK + Bảng phụ. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: Nêu Đ/N tỉ số lượng giác của một góc nhọn? 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1:GV giới thiệu bài. -Vậy nếu biết góc nhọn à ta tính được tỉ số lượng giác của nó và ngược lại nếu cho tỉ số LG của góc nhọn ,ta có thể dựng được góc đó. Do đó ta sang ví dụ 3? *Dựng góc nhọn à , biết tg à = -Hãy dựng góc vuông xoy cho thày ? -Trên tia ox lấy điểm A : OA=2? -Trên tia oy lấy điểm B : OB = 3? -Nối A với B ta được góc nhọn à phải dựng -GV: Em nào C/M được điều này ? *HĐ2:GVnêu ví dụ 4: -Quan sát H18 . Hãy trình bày cách dựng ? -GV:Em hãy C/M ? -GV: Nêu ?3 -GV:Nêu chú ý. -*HĐ3: GV nêu tỉ số LG của 2 góc phụ nhau. *HĐ4: GV nêu ?4. -GV: Hãy tính tổng hai góc : à + b = ? -GV: Em hãy lập tỉ số lượng giác của à và b ? Sinà =? cosà =? tgà =? cotgà = -GV:Hãy tìm các cặp tỉ số bằng nhau? -GV: Nêu định lý ? -GV: Nêu VD 5? - GV:Em hãy so sánh Sin450 và cos 450 cho thày ? -GV: Em hãy so sánh tg 450 và cotg450 cho thày ? -GV: Nêu công thức của hai góc phụ nhau . -GV: giới thiệu Bảng tỉ số lượng giác .(Bảng phụ) -GV:Nêu Ví dụ 7: -GV: Em hãy viết tỉ số lượng giác của Cos300 cho thày ? -GV: Từ tỉ số trên hãy tính y = ? *Ví Dụ 3: Dựng góc nhọn à , biết tgà =? Giải: -Dựng góc vuông xoy. trên tia ox lấy điểm A : OA = 2; trên tia oy lấy điểm B : OB = 3 ; góc OBA =à , cần dựng *Ví Dụ 4: Dựng góc b , biết Sinb = 0,5? -Dựng góc vuông xoy. -Trên tia OY lấy điểm M : OM = 1 ; -Lấy M làm tâm vạch 1 cung tròn BK 2,cung tròn này cắt ox tại N.Khi đó góc ONM bằng b. ?3: *Chú ý (SGK T74) 2) Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau: ?4: A a b B C +Các cặp tỉ số bằng nhau: Sina = cosb ; cosa = Sinb tga = cotgb ; cotga = tgb *Định lý:(SGK T74) *Ví Dụ 5: Theo VD1 ta có: Sin450 = cos450 = tg450 = cotg450 = 1. *Ví Dụ 6:(75) Góc 300 và 600 là hai góc phụ nhau,nên ta có: Sin 300 = cos 600 = Cos 300 = Sin 600 = tg 300 = cotg 600 = cotg 300 = tg 600 = *Bảng tỉ số lượng giác (Trang75) *Ví Dụ 7: 17 300 y Giải: Ta có Cos 300 = ị y = 17.Cos 300= y ằ 14,7. IV.Củng cố: +H/S nhắc lại Đ/N và Định lý. V.Hướng dẫn BT về nhà: Về nhà làm BT sau: 10;11;12 trang 76. Giờ sau luyện tập. Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết 7: luyện tập I Mục Tiêu: +Củng cố kiến thức đã học. + Biết vận dụng kiến thức để dựng góc nhọn . +rèn luyện kỹ năng giải toán. II.Chuẩn bị: G/A+SGK III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra : + 2 em lên trả lời câu 12? 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: GV nêu BT 13(77) -GV: Em hãy vẽ góc vuông xoy ? -GV:Trên tia oy lấy M : Oy = 2 ? -GV:Lấy M làm tâm hãy vẽ cung tròn BK 3 ? và cắt Ox tai diểm nào? -GV: góc a.là góc nào ? (Các ý bcd tương tự) *HĐ2:GV nêu BT 14(77). -GV: Theo Đ/N tg a bằng tỉ số nào ? -GV:Chia tử và mẫu cho cạnh huyền ta được tỉ số nào ? -GV: Đối/Huyền là tỉ số của góc nào? -GV: Tương tự K/H ? -GV: Tương tự em viết góc có tỉ số là K/D ? *GV nêu ý c. -GV: Viết tỉ số của Sin 2a=? -GV: Viết tỉ số của Cos2 a =? -GV: Tổng bình phương 2 cạnh góc vuông chính là cạnh nào ? -GV: Vậy cạnh huyền / cạnh huyền = ? *GV: Nêu Bài 17. -Để tính được x ta cần biết cạnh góc vuông nào ? (Đường cao=20) -GV: Vì sao đường cao lại = 20 ? Vậy X = ? *Bài 13(77) y M 2 3 a O x N a) sina = . +Dựng góc xoy(lấy đoạn thẳng làm đơn vị) +Trên tia oy lấy diểm M : oy = 2. + Lấy M làm tâm vẽ cung tròn BK 3. Cắt ox tại N. Khi đó góc ONM = a. *Bài tập 14: C/MR với mọi góc nhọn a. tùy ý ta có: a)tg a = tga=== = b)Cotg a = = = = c) Sin 2a+ Cos2 a = 1? =+ = = = 1, đpcm. *Bài 17(77) x 450 21 Ta có x= = 29. IV: Củng cố : Về nha học lại bài. V.Hướng dẫn BT: Về nhà học và làm BT(13 c,d); 15;16(trang 77) VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết 8 : Bảng lượng giác I Mục Tiêu:+H/S nắm được cấu tạo bảng LG dựa trên quan hệ các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. +Thấy được sự đồng biến của sin và tg ,sự nghịch biến của cos và cotg. +Có kỹ năng tra bảng. II.Chuẩn bị: G/A + Bảng phụ trích . III.Nội Dung: 1)ổng địmh: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: GV giới thiệu bài ? *HĐ2:GV:giới thiệu cấu tạo bảng lượng giác. -GV: Bảng lượng giác bao gồm các bảng 8,9 và bảng 10 ở cuốn “Bảng số 4 chữ số thập phân” -GV:Người ta lập bảng này dựa trên T/C sau: -GV:“Nếu 2 góc nhọn a và b phụ nhau (a + b = 900 ) thì : Sina = cosb ; và cos a = sin b ; tga = cotgb ; và cotga = tgb -GV: Bảng VIII để tìm giá tri của Sin và cosin của các góc nhọn động thời cũng để tìm góc nhọn khi biết sin và cosin của nó ? -GV:Bảng VIII có cấu tạo như sau: Có 16 cột và hàng Cột 1 đến 13 ghi các số nguyên độ Cột 1 ghi độ tăng từ 00 đến 900. Cột 13 ghi số giảm từ 900 đến 00. Từ cột 2 đến cột 12 ,hàng 1 và hàng cuối ghi số phút là bội của 6 từ 0’ đến 60’. -GV: Bảng IX để tìm giá trị tang của các góc 00 đến 760 và cotang của góc từ 140 đến 900 và ngược lại. -GV: Bảng X để tìm giá trị tang của các góc từ 760 đến 890 59’ và cotang của các góc từ 1’ đến 140 và ngược lại. -GV: Nêu nhận xét.SGK. *HĐ2: Cách dùng bảng: -GV: Khi tìm tỉ số LG của 1 góc nhọn bằng Bảng 8 ; 9 ta thực hiện các bước sau: +Bước1:Tra số độ ở cột 1 đối với Sin và tang.( Cột 13 đối với Cosin và cotang) +Bước2:Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang.(với cosin và cotang) +Bước3:Lấy giá trị giao của hàng ghi độ và phut. -GV Các em làm ví dụ 1? -GV:Nêu ví dụ 2? +Tra độ cột 13, phút ở hàng cuối hàng ghi 330 cột phút gần nhất với 14’ đó là cột ghi 12’ ta thấy 8368 vậy cos 33012’ ằ 0,8368. +Mà Cos33014’=Cos(33012’+2’) mà Cos330 14’ < Cos33012’ nên gtri cos33014’ ị từ gtrị cos33012’ bằng cách trừ đi phần hiệu chính tưng ứng là 3. Vậy Cos33014’ ằ 0,8368 – 0,0003 = 0,8365. -GV: Tương tự em hãy tìm tg 52018’ = ? Các em tra ở bảng IX? *GV nêu ?1.Tìm cotg47024’ =? *GV:nêu VDụ 4. -GV: Các em sử dụng bảng X để tra . *GV: nêu ?2:Tìm tg 82013’=? (7,316) 1)Cấu tạo của bảng lượng giác: a)Giới thiệu bảng: SGKT79) b)Nhận xét: (SGK T79) 2) Cách dùng bảng: a)Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước: Ta làm theo ba bước: (SGK T79) *Ví Dụ1: Tìm Sin46012’ SIN A ....... 12’ ....... .. .. 460 7218 Vậy Sin46012’ ằ 0,7218. *Ví Dụ2: Tìm Cos33014’ COSIN 8368 33 3 . . 12’ A 1’ 2’ 3’ Vậy Cos33014’ ằ 0,8365. *Ví Dụ3: tìm tg 52018’ = ? TANG A 0’ .... 18’ ..... 500 1,1918 510 520 2938 530 540 Vậy tg 52018’ ằ 1,2938. *Ví Dụ4: tìm cotg80 32’= ? 6,665 8030’ ...... 2’ ...... A COTANG Vậy cotg 80 32’ằ 6,665. *Chú ý:(SGK T80) IV.Củng cố: Cả lớp làm bài tập 18 a,b. V.Hướng dẫn BT về nhà : Về nhà làm bài tập: 18c;d.(83) VI.Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết 9 : Bảng lượng giác (tiếp theo) I Mục Tiêu:+H/S nắm được cấu tạo bảng LG dựa trên quan hệ các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. +Thấy được sự đồng biến của sin và tg ,sự nghịch biến của cos và cotg. +Có kỹ năng tra bảng. II.Chuẩn bị: G/A + Bảng phụ trích . III.Nội Dung: 1)ổng địmh: 2)Kiểm tra bài cũ: 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: GV nêu phần b *GV: Các em làm ví dụ 5: Tìm góc nhọn biết : Sin a = 0,7837? -GV: Trong bảng VIII em thấy số 7837 là giao của hàng ghi bao nhiêu độ và cột bao nhiêu phút ? -GV: Vậy a = ? -GV: đưa ra câu hỏi 3? Tìm góc nhọn biết a , biết cotg a = 3,006 ? -GV: Nêu chú ý. -GV: Nêu ví dụ 6. -GV:Hãy tìm số 0.4470 trong bảng VIII ? ( 0 có) -GVẩyTong bảng VIII Số nào gần số 0,4470 nhất ? (gần 4462 và 4478) -GV: Hẫy so sánh hai số trên với số 4478 ? -Nghĩa là a bắng bao nhiêu ? -GV nêu ? 4 .Tìm góc nhọn (làm rròn đến độ) ,biết Cosa =0,5547? -Trong bảng VIII số nào gần số 5547 ? (5534 và 5548) -Hãy so sánh hai số đó với số 5547 ? -Từ đó em cho biết a bằng bao nhiêu ? 2) Cách dùng bảng: a) b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết 1 tỉ số LG của góc đó: *Ví Dụ 5: Tìm góc nhọn a biết Sin a = 0,7837? SIN A ..... 36’ ..... ... 510 7837 ... Vậy a = 51036’. * ?3: (: a ằ 18024’). * Chú ý (SGK T80) *Ví Dụ6: Tìm góc nhọn a biết Sina = 0,4470 ? SIN A .... 30’ 36’ ... ... 260 4462 4478 .... Vậy : a ằ 270 . ?4:Tìm góc nhọn (làm rròn đến độ) ,biết Cosa =0,5547? Vậy : a ằ 560 . IV.Củng cố: +cả lớp làm bài 19:a,b. V.Hướng dẫn và ra bài tập về nhà: Về học và làm BT 18cd ; 19 cd . VI. Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết 10 : luyện tập I.Mục Tiêu: + Củng cố kỹ năng tra bảng. + Làm thành thạo các bài toánvề bảng. II.Chuẩn bị: G/A+SG+Bảng số. III.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ:+H/S1: Trả lời bài 19c ? +H/S 2 : Trả lời bài 19d ? 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1:GV kiểm tra bảng 4 chữ số thập phân của H/S? -GV: Nêu bài tập 20. Tìm tỉ số Lgiác của các số sau: a)Sin70013’ =? b)cos25032’ ằ 0,9023 c)tg43010’ ằ 0,9380. d)cotg32015’ ằ 1,5849 *GV nêu bài 22. -GV: Hãy so sánh a)Sin200 và sin700 ? b)cos250 và cos63015’ ? *GV nêu Bài 23: -GV: Cos650 phụ với sin góc bao nhiêu độ? (sin250) -Vậy cos650 = sin(900 – 650) = ? -GV: cotg 320 phụ với tg góc ? độ? -Vậy cotg320 =tg(900 – 320 =? (=tg580 ) *GV:nêu Bài tập 24. -Muốn so sánh ta đưa về cùng sin(hay cosin). (và cùng tang hay cotgang). - sin780 = cos?độ , sin470 = cos độ? -Tương tự: cotg250 = tg ?độ cotg380 = tg? độ Bài 20: a)Sin70013’ ằ 0,9410 b)cos25032’ ằ 0,9023 c)tg43010’ ằ 0,9380. d)cotg32015’ ằ 1,5849. *Bài 22: so sánh: a)Sin200 và sin700 ? Sin200 < sin700 vì 200 < 700 (góc nhọn tăng thì sin tăng) b)cos250 và cos63015’ ? cos250 > cos63015’ vì 250< 63015’ (góc nhọn tăng thì cosin giảm) *Bài 23(84) a) = 1. b)tg580 – cotg320= = tg580 – tg(900 – 320) = tg580 – tg580 = 0. *Bài 24(84):sắp xếp các tỉ số LG theo thứ tự tăng dần: a)sin780 , cos140 ,sin470 , cos870 . Ta có: sin780 = cos120 , sin470 = cos430 . Và 120 < 140 < 430 < 870. Nên: cos120>cos140>cos430>cos870 b)tg730 , cotg250 ,tg620 ,cotg380. Ta có: cotg250 = tg650 , cotg380 = tg520 Vậy:tg730>cotg250>tg620>cotg380. IV.Củng cố: Nhắc lại tỉ số LG của góc nhọn. V.Hướng dẫn BT về nhà:về làm BT: (21 ,22 c,d. 25(84) VI.Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết 11 một số hệthức vềcạnh và góctrong tam giác vuông I.Mục Tiêu: + Thiết lập và nắm vững các hệ thứcgiữa cạnh và góc của một tam g/ vuông.+Hiểu được thuật ngữ”giải tam giác vuông” lả gì? +Vận dụng được các hệ thức trên để giải tam giác vuông. II.Nội Dung:1)ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = a. Viết tỉ số lượng giác của góc a.? 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: GV nêu các hệ thức. -GV:Nêu ?1. Viết tỉ số LG của góc B và C.Từ đó tính mỗi góc vuông theo: a)Cạnh huyền và tỉ số LG của góc B và C ? -GV:Em hãy viết tỉ số LG của Sin B = ? (=AC/BC=b/a , ị b =a sinB) -GV:Em hãy viết tỉ số LG của cosB= ? (=AB/BC= c/a ,ị c = a cos B) -GV:Em viết tỉ số LG của Sin C = ? (=AB/BC = c/a , ị c = a sin C) -GV:Hãy viết tỉ số LG của Cos C = ? (AC/BC = b/a , ị b = a cos C. -GV: Tương tự các em làm ý b cho thày ? -GV: Từ kết quả trên ta có định lí sau. -GV: giáo viên nêu điịnh lí trong SGK? -GV: Vậy từ ?1 em hãy cho biết b = a.sin góc nào ? và bằng a.cos góc nào ? -Tương tự c= a.sin góc nào và bằng a.cos góc nào ? -Tương tự b = c.tgB và bằng c.cotg góc nào ?... -GV: Nêu ví Dụ 1. -GV: Nếu gọi AB là đường máy bay bay lên thì BH được xác định như thế nào ? -GV: Em hãy đổi 1,2’ = bao nhiêu phần của giờ ? -GV: Quãng đường được tính bởi công thức nào ? -GV: Hãy thay số tính AB = ? -GVĐể tìm BH ta sử dụng hệ thức nào ? (b = a.sin B) *GV: nêu VD 2. 1)Các hệ thức: ?1: A c b B a C a)Cạnh huyền và tỉ số LG của góc B và C ? b)Cạnh góc vuông còn lạivà TSLG của góc B và C? *Định lí: (SGK T86) Ta có hệ thức: b = a.sin B = a. cos C c = a.sin C = a. cos B b = c.tg B = c. cotg C c = b.tgC = b.cotg B *Ví Dụ 1: B 300 A H Giải: -Gọi AB là đường máy bay lên trong 1,2 phút. Thì BH là độ cao đạt được sau 1,2’ Vì 1,2’ = giờ. nên AB = = 10(Km). Do đó: BH = AB.Sin A = 10.Sin 300 = 10. = 5 (Km). Vậy sau 1,2’ máy bay lên cao được 5km. Ví Dụ 2: Chân cầu thang cần đặt cách chân tường là: 3.Cos 650 ằ1,27(m). III. Củng cố:Qua bài này các em nắm vững Đ/L và các hệ thức của góc nhọn IV. Hưỡng dẫn BT về nhà: Về nhà làm BT 1trang 88) Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết12:một số hệ thức về cạnh vàgóc trong Tam giác vuông I.Mục Tiêu: + Thiết lập và nắm vững các hệ thứcgiữa cạnh và góc của một tam giác vuông. +Hiểu được thuật ngữ”giải tam giác vuông” lả gì? +Vận dụng được các hệ thức trên để giải tam giác vuông. II.Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: Phát biếu định lí và viết các hệ thức ? 3)Bài mới: Hoạt động của thày Nội dung *HĐ1: GV giới thiệu phần áp dụng giải tam giác vuông. -GV:Nêu Ví dụ 3? -GV: Theo pi-Ta-Go ,em hãy tính cạnh BC = ? -GV: Hãy tính tg C = ? -GV: Hãy tìm góc C = ? và góc B = ? *GV: Nêu ?2. -Trong VD 3 , Hãy tính cạnh BC không dùng Pi-Ta-Go ? -GV: Tìm tg B = ? Từ đó suy ra tìm góc B = ? -GV: Sin B = ? tỉ số nào ? từ đó suy ra tính BC =? *GV: Nêu ví dụ 4. -GV: Nhìn vào hình vẽ em hãy tính góc Q cho thày ? -GV:Theo hệ thức trong tam giác vuông : Sin Q = Tỉ số nào ? -Từ đó hãy tính OP =? -GV:Tương tự thì Sin P = tỉ số nào ? -Và OQ =? *HV nêu ?3. (Làm tương tự như tính : SinQ và SinP ?) *GV: Nêu ví Dụ 5 trong SGK. -GV: Hãy tính góc N cho thày ? Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. -Viết tỉ số của tg M =? -GV:Từ hệ thức trên LN = ? _GV:Viết tỉ số tg M = ? - Từ đó hãy tính MN = ? 2)áp Dụng giải tam giác vuông: C 8 A B Giải : Theo Pi-Ta-Go ta có: BC = = ằ 9,434. Mặt khác : tg C = = = 0,625. Vậy tra bảng ta có:Ĉ ằ 320 , do đó góc B ằ 900 – 320=580 ?2. -Ta có: tg B = = 1,6. suy ra góc B = 580 . -Ta có BC == ằ 9,434. *Ví Dụ 4: P 360 7 O Q Giải: Ta có: Q = 900 – P = 900 – 360= 540 Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có: OP = PQ.SinQ = =7.Sin540 ằ 5,663. OQ = PQ.Sin P = = 7.Sin360 ằ 4,114. *?3. *Ví Dụ 5:(87) N 510 L 2,8 M Giải : Ta có: N = 900 – M = 900 – 510 = 390. Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. ta có: LN = LM.tgM = 2,8 . tg 510 ằ 3,458. MN = ằ ằ 4,449 . *Nhận xét: (SGK T88) III.Củng:+ Nắm vững định lí và các hệ thức của Đ/L IV:Hướng dãn BT về nhà: về làm BT:27(88) V.Tự rút k/n sau tiết dạy: Nguyễn Thảo – Trường THCS Dương Thành. Ngày soạn.........Ngày Giảng......... Giáo án Hình Học 9 Tiết13+14 : Luyện Tập I.Mục Tiêu: +Nắn vững định lí và các hệ thức. +áp dụng giải các tam giác vuông. II:Nội Dung:1)ổn định T/C: 2)Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu các hệ thức của định lí ? viết các hệ thức đó. 3)Bài mới: Hoạt Động của Thày Nội Dung *HĐ1:GV nêu đề bài toán bài27. -GV:Nhìn hình vẽ em hãy tính góc C = ?độ. -GV:Hãy viết tỉ số lượng giác của tgC ? -GV: Từ hệ thức trên em hãy tính c =? -Tương tự em viết tỉ số của SinB = ? -GV: Từ Hệ thức trên ta có a = ? *Các em làm ý b. -GV: Em hãy tính góc B = ? -GV: Trong tam giácvuông ABC có góc B = góc C = 450 vậy em có nhận xét gì về hai cạnh góc vuông ? -GV: áp dụng PI-Ta-Go tính a = ? -GV: Hãy viết tỉ số của tga = ? -GV: Tìm giá trị của 7/4 = ? -GV: số là giao ở dòng chỉ bao nhiêu độ ? cột bao nhiêu phút.? -GV: Trong tam giác vuông BKC biết góc ACB = 300.Tính góc KBC =? -GV: Em tíng góc KBA = ? -GV: Viết tỉ số cos KBC =? -GV: Tính KB = ? -GV: Tìm cos 600 =? -GV:Cos220 =? Từ đó hãy tính AB =? -GV: Tính Sin 380 = ? Từ đó tính AN cho thày ? -GV:Tương tự các em tính ý b=? -GV: Viết tỉ số SinC = ? -GV: Từ đó hãy tính AC = ? *Bài 27(T88) Giải tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng: A c 10 cm 300 B a C a) b = 10 cm ; góc C = 300 Ta có Ĉ = 900 – 300 = 600 do đó : c = btgC = 10.tg300 ằ 5,774. Tương tự ta có: a = = ằ 11,547 . b) c = 10 cm ; Ĉ = 450 . B 10 450 A C Ta có B = 900 – 450 = 450 . do đó :c = b = 10(cm); Vậy a = 10 ằ 14,142(cm) . Bài 28(T89). C 7m B a A 4m Giải: Ta có : tgB = tga = ằ ằ 60015’ Bài 30(89) K A 380 300 B N C 11(cm) Giải

File đính kèm:

  • docCI-HINH9.doc