Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 17, 18 - Tiết 34, 35: Kiểm tra học kỳ 1

2)Hai đường thẳng y = 2x +3 và đường thẳng y = mx + 5 cắt nhau khi :

 A. m = 2 B. m 2 D. m 5

3)Cho đường tròn (O; 5 ), dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng :

 A. 3 B. C. D.4

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 17, 18 - Tiết 34, 35: Kiểm tra học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 + 18 Học Kỳ I. Ngày soạn : Tiết 34 + 35 Kiểm tra học kỳ 1 Phần trắc nghiệm(3 điểm) Hãy chọn các câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1) Giá trị của biểu thức bằng A. ; B. 1 ; C. - 4 ; D. 4 2)Hai đường thẳng y = 2x +3 và đường thẳng y = mx + 5 cắt nhau khi : A. m = 2 B. m 2 D. m 5 3)Cho đường tròn (O; 5 ), dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng : A. 3 B. C. D.4 B. Phần bài tập (7 điểm) Câu 1(1,5đ): Phân tích thành nhân tử (với x, y không âm) a) b) Câu2 :(1,5đ) Rút gọn rồi so sánh M với 1, biết với a > 0 và a 1 Câu 3(1đ) Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x +(3 +m) và y = 3x +(5 - m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Câu 4: (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Từ A, B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Từ một điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (C A, C B ) kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại M, N. a) Chứng minh rằng: MON = 90 o b) Chứng minh rằng: AM . BN = R2 c) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn sao cho diện tích MON nhỏ nhất. Khi đó hãy tính diện tích MON theo R Biểu chấm A.Phần trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1 : D (1 đ) Câu 2 : B (1đ) Câu 3 : B (1đ) Bài tập (7 đ) Bài 1: a) 0,75 đ b)0,75 Bài 2 :+Rút gọn + So sánh với 1 (0,5 đ) Bài 3 : (1 đ) Bài 4 : Mối ý cho 1 đ TUAÀN 18/ Hoùc kyứ I. Ngày soạn : Tiết : 36 Trả Bài kiểm tra học kỳ I ( Phần đại số ) I. Mục tiêu. HS nắm chắc phửơng pháp giải các dạng toán ( phần đại số ) có trong đề kiểm tra học kỳ I. Thấy đửụùc những chỗ làm đúng , làm sai , làm chửa hợp lý , cha phải là phửơng pháp tối ửu , những chỗ hay bị nhầm trong khi giải các dạng toán, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV và HS . Rèn kỹ năng giải toán , tính cẩn thận , chính xác , lập luận có căn cứ , ngắn gọn Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán II. Chuẩn bị. *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , ghi chép những mặt đã làm đửợc và chửa làm đửợc của HS. * HS : - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). III. Tiến trình lên lớp. A.ổn định tổ chức . B. Kiểm tra bài cũ. - Xen kẽ trong khi trả bài kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). C.Bài mới. Phửụng pháp Nội dung -GV: Nhận xét , đánh giá chất LệễẽNG bài kiểm tra : + Tuyên dửụng Những HS đạt điểm cao . + Tuyên dửụng Những HS có cách giải hay . -GV: Nhận xét những tồn tại : Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . Những HS có điểm yếu , kém , ... -GV + HS chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) : -GV: Trả bài cho HS và lấy điểm vào sổ điểm : I-Nhận xét , đánh giá chất LệễẽNG bài kiểm tra : 1/ Nhận xét những ửu điểm : Những HS đạt điểm cao . Những HS có cách giải hay . II/ Nhận xét những tồn tại : Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . Những HS có điểm yếu , kém , ... II/ Chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) : III/ Trả bài và lên điểm : D. Củng cố. - Thu lại bài kiểm tra , E. Hớng dẫn về nhà. Chuẩn bị SGK và SBT tập II. Kí DUYỆT TUẦN 17 + 18. Ngày thỏng năm . Tổ Trưởng Nguyễn Đức Tiến.

File đính kèm:

  • docDS-17-18.doc