Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiếp theo)

1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

khẳng định nào sai?

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là đoạn thẳng vuông góc vẽ từ điểm A đến đường thẳng d.

B. Qua ba điểm , ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.

C. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINHHèNH HỌC LỚP 9.1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúngkhẳng định nào sai?Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là đoạn thẳng vuông góc vẽ từ điểm A đến đường thẳng d.B. Qua ba điểm , ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.C. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.ĐSĐKiểm tra bài cũ2. Hóy nờu cỏc vị trớ tương đối của 2 đường thẳng a và b trong 1 mặt phẳng?Trả lờiaHai đường thẳng song songHai đường thẳng cắt nhauabaa bbKhụng cú điểm chungCú 1 điểm chungCú vụ số điểm chungHai đường thẳng trùng nhauCho đường thẳng a và đường tròn (O) có những vị trớ tương đối nào xẩy ra?Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũnTiết 25Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònOa+ Đường thẳng và đường trũn khụng cú điểm chung.+ Đường thẳng và đường trũn cú 1 điểm chung.+ Đường thẳng và đường trũn cú 2 điểm chung.CaaA B.OaABRH.OaRC HaH1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhaub/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.OHc/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. có 2 điểm chung. a là cát tuyến của (0). So sánh OH và R; c/m: HA = HB = Nhóm 1. có 1 điểm chung duy nhất. a là tiếp tuyến của (O); . C là tiếp điểm.. So sánh OH và R; Nhóm 2Nhóm 3.không có điểm chung.. So sánh OH và R; R.OaABRH1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:a/ Đường tròn và đường thẳng cắt nhau. có 2 điểm chung. a là cát tuyến của (0). So sánh OH và R; c/m: HA = HB = Nhóm 1.OaAHB .OH R; .OaABRH.OaRC HaH1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhaub/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.OHc/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. có 2 điểm chung. a là cát tuyến của (0). có 1 điểm chung duy nhất. a là tiếp tuyến của (O) . C là tiếp điểm..không có điểm chung.R*OH = Rsuy ra: a OC; ^. OH R; 1-Đường thẳng a và đường trũn (O) cắt nhau d RĐặt OH=d Điền cỏc dấu >; Ngoài cách xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn bằng số điểm chung ta còn có cách nào khác?Bài tập trắc nghiệm2/ Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn:Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d và RĐường thẳng và đường tròn cắt nhau 1d > R2d < RĐường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauĐường thẳng và đường tròn không giao nhaud = R0Bài tập: Điền nội dung thích hợp vào các ô còn trống để hoàn thành bảng sau:Số điểm chungVị trí tương đốiHệ thức giữa d và R Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? Vì sao?b) Gọi B và C là các giao điểm của các đường thẳng a và đường tròn (O) .Tính độ dài BC.Giải: a) Ta cóĐường thẳng a cắt đường tròn (O) vì d < Rb) Xét (0), có BC là dây cung. Kẻ OH vuông góc BC, suy ra H là trung điểm của BC (đlý đường kính dây cung). áp dụng đlí Pitago trong tam giác OBH vuông tại H có: BH = = = 4(cm)Suy ra : BC = 2BH = 8cmd< RLuongvangiang.OBCH3cm5cma?3 ẹieàn vaứo caực choó troỏng (. . .) trong baỷng sau:(R laứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn, d laứ khoảng caựch tửứ taõm ủeỏn ủửụứng thaỳng)RdVị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5 cm3 cm6 cmTiếp xúc nhau.4 cm7 cmCắt nhauKhụng giao nhau6 cmBài T17_SGK/109*Cho 1 đường thẳng và 1 đường tròn có những vị trớ tương đối nào xẩy ra?*Căn cứ vào đâu để xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?*Học vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn giúp em giải quyết loại bài tập nào?Bài 19/110 (sgk) Cho đường thẳng xy. Tõm của cỏc đường trũn cú bỏn kớnh 2 cm và tiếp xỳc với đường thẳng xy nằm trờn đường nào?xy2cm. O. O’2cmdd’ Một số hỡnh ảnh về vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũnHướng dẫn về nhà:1.Học :+ Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn.; vẽ hình minh họa + Hệ thức liờn hệ giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh của đường trũn.2.Làm : Bài tập 18; 19; 20/T110(SGK). 39; 40; 41/T133(SBT).3.Xem trước : Bài “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn”4. Bài tập :Cho đường tròn tâm O; và điểm A. Hãy vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) đi qua điểm A trong hai trường hợp:Điểm A nằm trên đường tròn.Điểm A nằm ngoài đường tròn; 11Bàihọc hôm nay kếtthúctại đâyChõn thành cỏm ơn quý thầy cụ và cỏc em!

File đính kèm:

  • pptHINH9_T25_Vi tridthang va dtron.ppt
Giáo án liên quan