Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 16 : Ôn tập chuơng I (tiết 4)

HS1. a.Viết hoàn chỉnh các hệ thức về cạnh và đường cao

trong tam giác vuông

b. Viết hoàn chỉnh các tỉ số lượng giác của góc nhọn

HS2-Viết hoàn chỉnh một số tính chất của các tỉ số lượng giác

HS3-Viết hoàn chỉnh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 16 : Ôn tập chuơng I (tiết 4), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tất cả vì học sinh thân yêu Trường học thõn thiệnHọc sinh tớch cựcchúc các em học tốt môn : hình học 9tiết 16 :ôn tập chuơng i (tiết 1)kiểm tra bài cũHS1. a.Viết hoàn chỉnh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông b. Viết hoàn chỉnh các tỉ số lượng giác của góc nhọnHS2-Viết hoàn chỉnh một số tính chất của các tỉ số lượng giácHS3-Viết hoàn chỉnh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôngBCAHbcCBAhBCAC. đốiC. huyềnC. kề+) b2 = .....; c2 = ... +) h2 = .... ; +) a.h = ...... = ...+ ...sin =cos =kiến thức chính cần nhớ của chương I1.Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: 2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác* Cho góc  và  phụ nhau. * Cho góc nhọn  2) h2 = b’c’ ; 3) ah = bcKhi đó: sin = cos ; tg = cotg  cos = sin ; cotg = tgcạnh huyềncạnh đốisina =cạnh huyềncạnh đốicạnh kềHỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNGHệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngTỉ số lượng giỏc của gúc nhọnHệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng*NỘI DUNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG IGiải tam giỏc vuụngỨng dụng thực tếMột số hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụngBài 33/SGK.93 Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau543Hình 41a2a300Hình 43300bacHình 44Hình 45 trò chơi: giải ô chữ Cụm từ gồm 12 chữ cái: Điều mà tất cả thầy cô đều mong ở các em?1) sin 600 2) cos450 4) cot450 = 5) tan720-cot180 = AC3) tan300 = I==UOÔĐ =16) cot6007) tan280.cot280 + 1= 8) cos2120+sin300+sin2120 = HT01 sin2509) 3 cos65=ìTHIUAHọCT ốTĐMụ̃i nhóm thực hiợ̀n phép tính các biờ̉u thức. Sau đó, viờ́t các chữ tương ứng với các kờ́t quả tìm được vào các ụ của hàng trờn cùng của bài các em sẽ tìm được mụ̣t cụm từ nói vờ̀ mụ̣t phong trào mà tṍt cả các thõ̀y cụ đờ̀u mong các em thực hiợ̀n tụ́t Cách thực hiợ̀n* Bài 35/SGK.94 BAC2819Giả sử ,Tam giác ABC vuông tại A có gợi ýTỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19:28.Tìm các góc của nó. * Bài 35/SGK.94 CAB1928 Cách 2 GiảitanB = Giả sử ,Tam giác ABC vuông tại A có 900 – 34010’= 55050’Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19:28.Tìm các góc của nó. 1,7m30m350BACHTớnh chiều cao của cõy trong h.50?DBài 40 ( SGK/tr.95 )(làm tròn đến đêximét)1,7m30m350BACHTớnh chiều cao của cõy ?Chiều cao của cõy là:BH = BA + AH AC.tanC= 30.tan350 + 1,7 DGiải=+ AH  22,7 (m)Bài 40 ( SGK – trang 95):b2 = ab’ c2 = ac’ bc = ah h2 = b’c’ *Nội dung chính của chươngI* Bài 37/SGK.94 ABC64,57,5HGTKL ABC64,57,5Hb)Chứng tỏ: M cách BC một đoạn bằng AH ? MKVậy: M nằm trên 2 đường thẳng // BC, cách BC một đoạn bằng 3,6(cm) Để thỡ M phải cỏch BC một khoảng bằng AH. Do đú M phải nằm trờn hai đường thẳng song song với BC cựng cỏch BC một khoảng bằng 3,6 (cm)i. Lý thuyết:Tiêt 16: ôn tập chương I (tiết 1)HbcCBAh1.Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: 2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:Khi đó: sin = cos ; tg = cotg  cos = sin ; cotg = tg3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giácBCA* Cho góc  và  phụ nhau * Cho góc nhọn hướng dẫn học và làm bài tập về nhà ễn lại lý thuyết và cỏc bài tập đó giải. Xem lại cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng. Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT. Tiết sau tiếp tục ễn tập.BKIA500150380m Bài 38 (SGK – trang 95): Hai chiếc thuyền A và B ở vị trớ được minh hoạ như hỡnh 48. Tớnh khoảng cỏch giữa chỳng (làm trũn đến một)BKIA500150380m Vậy khoảng cỏch giữa hai chiếc thuyền là : AB = IB – IA Bài 38 (SGK – trang 95): Hai chiếc thuyền A và B ở vị trớ được minh hoạ như hỡnh 48. Tớnh khoảng cỏch giữa chỳng (làm trũn đến một)*Xét tam giác BIK vuông tại I , Ta cóIB = *Xét tam giác AIK vuông tại I , Ta cóIA = trò chơi: giải ô chữ Cụm từ gồm 12 chữ cái: Điều mà tất cả thầy cô đều mong ở các em?1) sin 600 2) cos450 4) cot450 = 5) tan720-cot180 = AC3) tan300 = I==UOÔĐ =16) cot6007) tan280.cot280 + 1=. 8) cos2120+sin2300+sin2120 = HT01 sin2509) 3 cos65=ì

File đính kèm:

  • ppton tap chuong 1 HH 9 tiet 16.ppt
Giáo án liên quan