Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

 Nêu công thức tính độ dài đường tròn?

C: độ dài đường tròn

 R: bán kính đường tròn

Nêu công thức tính độ dài cung tròn?

l: độ dài cung tròn n0

 R: bán kính cung tròn

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 26 tháng 03 năm 2012Diện tích hình tròn, hình quạt trònGiáo viên: Nguyễn Văn Lượng ToánThcs xuân ninh- xuân trường-nam địnhKiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính độ dài đường tròn?C: độ dài đường tròn R: bán kính đường trònl: độ dài cung tròn n0 R: bán kính cung trònRONêu công thức tính độ dài cung tròn?n°ROĐể tớnh diện tớch phần giấy khi làm chiếc quạt người ta tớnh như thế nào?Người ta tớnh diện tớch mặt bàn như thế nào để ước lượng Gỗ khi làm bàn?Ví dụ1: Tính diện tích hình tròn có bán kính 10 cm. Ví dụ 2: Diện tích bồn hoa hình tròn bằng 28,26 m2. Tính bán kính bồn hoa đó?OABRn0 hỡnh quạt tròn là một phần hỡnh tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.?Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống () trong dãy lập luận sau:Hình tròn có bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích làVậy hình quạt tròn có bán kính R, cung 10 có diện tích làHình quạt tròn có bán kính R, cung n0 có diện tích S =oRABn0Vậy Ta có Ví dụ 3 : Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 360.Bài 82 (SGK/Tr99):Điền vào ụ trống trong bảng sau (làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ nhất):Bỏn kớnh đường trũn (R)Độ dài đường trũn(C)Diện tớch hỡnh trũn (S)Số đo của cung trũn (n0)Diện tớch hỡnh quạt trũn cung n0(Sq )13,2 cm47,502,5 cm12,50 cm237,80 cm210,60 cm2C = 2πRS = πR2Thảo luận nhóm Bỏn kớnh đường trũn (R)Độ dài đường trũn (C)Diện tớch hỡnh trũn (S)Số đo của cung trũn (n0)Diện tớch hỡnh quạt trũn cung n0(Sq )2,1 cm13,2 cm13,8 cm247,501,8 cm22,5 cm15,7 cm19,6 cm2229,3012,50 cm23,5 cm22 cm37,80 cm299,2010,60 cm2C = 2πRS = πR2Bài 82 (SGK/99) Điền vào ụ trống trong bảng sau (làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ nhất)2,1cm13,8cm21,8cm215,7cm19,6cm2229,6 03,5cm22cm99,2 0Thảo luận nhóm S = R2C = 2R47,5010,60cm237,80cm212,50cm22,5 cm13.2cmDiện tích hình quạt tròn cung (no)Số đo của cung tròn (no)Diện tích hình tròn (S)Độ dài đường tròn (C)Bán kính đường tròn (R)Bài 80 SGK Tr.98 Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40 m; AD = 30 m. Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A; B . Có hai cách buộc : *Mỗi dây thừng dài 20 m *Một dây thừng dài 30 m và dây thừng kia dài 10 m Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn. Tóm tắt:Vườn cỏ hình chữ nhật ABCD: AB= 40 m; AD =30 m Buộc hai con dê tại A, B*Cách1: Mỗi dây dài 20 m*Cách 2: Một dây dài 30m, dây kia dài 10 mHỏi cách buộc nào để hai con dê có thể ăn được diện tích cỏ lớn hơn?40m30mABCD20m20m40m30mABCD10m30m* Mỗi dõy thừng dài 20m. * Một dõy thừng dài 30m và dõy thừng kia dài 10m. Ta thấy S1< S2. vậy theo cỏch buộc thứ hai, diện tớch cỏ hai con dờ cú thể ăn được lớn hơn cỏch buộc thứ nhất.Cách buộc thứ nhấtDiện tớch cỏ hai con dờ cú thể ăn được là: Cách buộc thứ haiDiện tớch cỏ hai con dờ cú thể ăn được là:Bài tập : 80 SGK/9840m30mABCD20m20m40m30mABCD10m30mBài tập Một chiếc quạt cú cỏc kớch thước như hỡnh vẽ.Hóy tớnh diện tớch phần giấy của chiếc quạt.Giải: Diện tớch hỡnh quạt cú bỏn kớnh R = 14cm là: Diện tớch hỡnh quạt cú bỏn kớnh R = 4cm là: Diện tớch phần giấy của chiếc quạt là: Đỏp số: 60 cm2Củng cố - hướng dẫn về nhà: Học thuộc công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Làm các bài tập: 78, 81, 83 (SGK/98,99)XIN CÁM ƠN QUí THẦY CễTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCToán 9giờ học kết thúcXIN CÁM ƠN QUí THẦY CễToán 9

File đính kèm:

  • pptDien tich hinh tron Hinh quat tron(2).ppt