Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

A) Mục tiêu: HS cần

- Nắm được HĐT bình phương của tổng, bình phương của hiệu, hiệu của hai bình phương.

- Biết vận dụng tính nhẩm tính hợp lí.

B) Chuẩn bị: Bảng phụ , phiếu học tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: Ngày soạn:5/9/2008 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A) Mục tiêu: HS cần Nắm được HĐT bình phương của tổng, bình phương của hiệu, hiệu của hai bình phương. Biết vận dụng tính nhẩm tính hợp lí. B) Chuẩn bị: Bảng phụ , phiếu học tập C)Tiến trình bài dạy: I) Kiểm tra: HS1 ; Thực hiện phép nhân: (2x-3)( 3+2x) (Dành cho HS yếu) HS2 : Giải bài tập 15sgk II) Bài mới: Hoạt động của thầy và trò ?1 thực hiện phép nhân (a+b)(a+b) = ...... rút ra kết luận? ?2 Phát biểu HĐT bằng lời? (Bình phương của một tổng hai biểu thức bằng bình phương của biểu thức thứ nhất cộng....................) HS thực hành (x +1)2 =..................... Trong biểu thức x2+ 4x + 4 đâu là A2,B2 ( x2=A2 ; 4=22= B2) Tìm A ? B ? ( A=x ; B = 2) Làm thế nào tính nhanh 512 (512 = (50 +1)2 =.............................) HS thực hành tương tự để rút ra hằnh đẳng thức bình phương của một hiệu. a/ Gọi HS lên bảng thực hành, cả lớp cùng làm lớp nhận xét , sửa sai nếu có. b/ GV hướng dẫn HS như câu a. c/ HS thực hành nêu kết quả. HS thực hành phép nhân (a+b)(a-b) Rút ra kết luận? Phát biểu HĐT bằng lời GV hướng dẫnHS thực hành áp dụng Ghi bảng 1/ Bình phươngcủa một tổng: (A+B)2= A2+2AB +B2 Áp dụng: a/ (x+1)2 = x2+ 2x.1 + 12 = x2+ 2x + 1 b/ x2+ 4x + 4 = x2+ 2x.2 + 22 = (x+2)2 c/ Tính nhanh: 512 = (50 +1)2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 2/ Bình phương của một hiệu: (A-B)2= A2-2AB +B2 Áp dụng: a/ (x-)2 = x2 – 2.x. + ()2 =x2 - x + b/ (2x –3y )2 = ...........= 4x2 +12x.y +9y2 c/ Tính nhẩm : 992 = ( 100-1)2 =....=9810 3/ Hiệu của hai bình phương: A2-B2 = (A- B )( A+ B) Áp dụng:a/ (x+1)(x-1) =x2- 12 =x2- 1 b/ (x-2y)(x+2y)= .....=x2 – 4y2 c/ 56.64 = (6-4)(60+4)=...=3584 III) Củng cố - Luyện tập: 1/ Nêu lại ba HĐT vừa học ; Phát biểu HĐT bằng lời. GV có thể sử dụng bảng phụ để học sinh dễ phát biểu: Hoàn thành phát biểu sau: (chữ nghiêng in đậm HS bổ sung) a/ Bình phương của tổng hai biểu thức bằng bình phương của biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương của biểu thức thứ hai. b/ Bình phương của hiệu hai biểu thức bằng bình phương của biểu thức thứ nhất trừ hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương của biểu thức thứ hai. c/ Hiệu hai bình phương của hai biêủ thức bằng tích của tổng và hiệu của hai biểu thức ấy 2/ Treo bảng phụ ?7 sgk ( cả hai đều đúng) 3/ Phiếu học tập: Họ và tên:............................ a/ Gạch dưới đẳng thức đúng: b/ Điền vào chỗ trống để được HĐT ( 2x + 1)2 = 2x2 + 4x.1 +12 ( .......+ z.)2 = 25 + 50 z + z2 ( a - )2 = a2 - 2 + ( 3m - .....)2 = ........ – 30mn + ........... ( 2a + 3b )2 = 2a2 + 6ab + 3b2 ( ....... - 9y2 ) = ( 2 + .....)(......- .........) (9- a2) = (9- a)(9+a) IV) Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các hằng đẳng thức đã học. Treo các HĐT đã học ở góc học tập. Làm bài tập 16 ;17; 18; sgk *****************************

File đính kèm:

  • doc4.doc