Bài giảng lớp 6 môn Toán - Tiết 16: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiếp)

1.Nhắc lại về biểu thức:

5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42

Mỗi dãy số trên, các số được nối với nhau bởi dấu của phép tính nào?

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Toán - Tiết 16: Thứ tự thực hiện các phép tính (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH5 + 3 - 2 12 : 6 . 2 là các biểu thức.421.Nhắc lại về biểu thức:5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42Mỗi dãy số trên, các số được nối với nhau bởi dấu của phép tính nào?Số 5 có phải là biểu thức không?60 – (13 – 2 . 4) có phải là biểu thức không?Chú ý: (sgk) a) §èi víi biÓu thøc kh«ng cã dÊu ngoÆc:VÝ dô1: a. 8 – 2 + 4 b. 10 : 2 . 32. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong biÓu thøc.= 5 . 3= 15= 6 + 4= 10Quy tắc 1: Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiên tính theo thứ tự từ trái sang phải.Quy tắc 2: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.Ví dụ 2: 4. 32 - 5. 6 = 4 . 9 – 5 . 6= 36 - 30= 6b) §èi víi biÓu thøc cã dÊu ngoÆc:Quy tắc 3: Thùc hiÖn: ngoặc tròn ( ) đến ngoặc vuông [ ] đến ngoặc nhọn { }. VÝ dô:100 : { 2 [ 52 - (35 – 8) ] }= 100 : {2 [ 52 – 27 ] }= 100: { 2 . 25 }= 100 : 50 = 2 ?1. Tính:a. 62 : 4. 3 + 2. 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 52 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b. 2 ( 5. 42 - 18) = 2. ( 5. 16 – 18 ) = 2 . ( 80 – 18 ) = 2 . 62 = 124CỦNG CỐBài 73: Thực hiện tính.a. 5 . 42 – 18 : 32 = 5. 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78d. 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14

File đính kèm:

  • ppt8. Thứ tự thực hiện các phép tính.ppt
Giáo án liên quan