Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số (tiếp)

Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

 a) 53 .54 b) 24.22.2 c) a8.a2

 

ppt34 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy, cô giáo và các em học sinh!ĐẾN DỰ GIỜ MƠN TỐN 6GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY : NGUYỄN VĂN THUỶKIỂM TRA BÀI CŨPhát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a) 53 .54 b) 24.22.2 c) a8.a2 a) 57b) 27c) a10Kết quả :a10 : a2 = ? am :an = ?Làm thế nào để thực hiện phép chia ?1. Ví dụ :§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.Tiết 14:Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra : a10 :a2 = ? ; a10 :a8 = ? Có nhận xét gì về :-cơ số của thương ; cơ số của số chia ; cơ số của số bị chia- số mũ của thương với số mũ của Số bị chia và số chia ?Với a ≠ 0-Thực hiện phép chia : am : an ?-Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý đến những điều kiện gì ?a ≠ 0 và m ≥ n-Trong trường hợp m = n, ta được kết qủa thương là bao nhiêu ?1Ta đã biết 53 .54 = 57. Hãy suy ra : 57 : 54 = ? ; 57 : 53 = ? (= 53)(= 54)(= a8)(= a2)(= am-n)(= a0)Khi đó am : am = am – m = a0 = 1 (a ≠ 0) .Qui ước a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .Chú ý:1. Ví dụ :2. Tổng quát :Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.Tiết 14:nguyên cơ sốtrừ các số mũNhư vậy : a10 : a2 = a10-2 = a8am : an = am-nVới a ≠ 0 và m≥ n Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :a) 712 : 74 b) x6 : x3 (x ≠ 0 ) c) a4 : a4 ( a ≠ 0 )Đáp số:a) 712 : 74 =7b) x6: x3 = xc) =a4-4 = a0 = 12= 78 12-46-3= x3Bài tập áp dụng:Bài 67/ 30 ( SGK)Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :a) 38 :34 b) 108 :102 c) a6: a (a≠0 )Đáp số: a) =38-4 =34b)=108-2 =106c)= a6-1 = a51. Ví dụ :2. Tổng quát :Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.Tiết 14:Bài tập áp dụng:Bài 67/ 30 ( SGK)Bài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcda.b.c.d.Bài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcda.b.c.d.Bài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcdSa.b.c.d.Bài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcda.b.c.d.ĐBài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcda.b.c.d.ĐBài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcda.b.c.d.SBài tập trắc nghiệm:1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn :Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Chia các cơ số và trừ các số mũ.Các câu trên đều sai.Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta thực hiện:2/ Điền chữ đúng hoặc sai vào ô vuông:75: 7 = 75x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )a3 . a5 = a8x5 : x5 = 1abcda.b.c.d.b SĐ S ĐViết các kết quả các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :a) 43 .44 .4 b) x8 : x (x≠ 0) c) 164 : 28 d) 149 : 791. Ví dụ :2. Tổng quát :Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.Tiết 14:Bài tập áp dụng:Bài 67/ 30 ( SGK)Bài tập :Luỹ thừa của một thương : ( x: y) m = xm : ym ( y≠ 0)Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .Luỹ thừa của một tích : ( x. y) m = xm . ym Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.a) 48 b) x3 c) 164: 28 = (24)4 : 28 = 216 : 28 = 28d) 149: 79 = (14: 7) 9 = 29Đáp số :Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.Chú ý :3.102 = 102 + 102 + 102Cho các số : 538 , abcd. Hãy biểu diễn chúng trong hệ thập phân.1. Ví dụ :2. Tổng quát :Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )Bài tập áp dụng:Bài 67/ 30 ( SGK)Chú ý : ( SGK) §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.Tiết 14:538 = 5.100 + 3.10 + 8 = 5.102 + 3.10 + 8abcd = a.1000 + b.100 + 10c + d = a.103 + b.102 + c.10 + d538 = 5.102 + 3.10 + 8Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.abcd = a.103 + b.102 +c.10 + d1. Ví dụ :2. Tổng quát :Qui ước : a0 = 1 (a ≠ 0) am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )Bài tập áp dụng:Bài 67/ 30 ( SGK)Chú ý : ( SGK) §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.Tiết 14:3Bài 72 : Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiênCác sau số nào là số chính phương : 3 ;4 ;5 ;25;15 ;49 ;36 ;24 ; 81 ; Bài 71: Tìm các số tự nhiên c biết rằng với mọi n N ta cĩ : a) cn = 1 b) cn = 0 TRÒ CHƠI Ô CHỮHãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ơ vuơng thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G. 210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74 : 74 = I. a9 : a ( a≠ 0) = aN. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 2274a8564343631 x82256Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74 : 74 = I. a9 : a ( a≠ 0) = aN. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 2270 = 174a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một luỹ thừa ) vào ơ vuơng thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời. Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74: 74 = I. a9 : a ( a≠ 0) = aN. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x870 = 174a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74: 74 = I. a9 : a ( a≠ 0) = aN. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x870 =15674a8564343631x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74: 74 =I. a9 : a ( a≠ 0) = aN. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x84370 = 15674a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G. 210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74 : 74 =I. a9 : a ( a≠ 0) =N. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x84370=1566374a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74: 74 = I. a9 : a ( a≠ 0) = N. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x843a870 = 1566374a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74. 74 =I. a9 : a ( a≠ 0) =N. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x843a870 = 156637774a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74: 74 =I. a9 : a ( a≠ 0) = N. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x843a870 = 156667474a8564343631 x82256Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được. Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.G.210 :28 = O. x4 .x. x3 = H. 46 : 43 = L. 74: 74 =I. a9 : a ( a≠ 0) =N. 56 : 50 = A. 23 . 33 = V. 214 : 34 = 22x843a870=156637474a8564343631x82256VINHHALOGNVỊNHHẠLOGNHướng dẫn tự học Bài vừa học :_ Học thuộc qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0)._ Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10._ Nắm công thức lũy thừa của một tích,luỹ thừa của một thương._ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)_ Bài tập thêm: Tìm số tự nhiên n biết : a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216Bài sắp học:Đọc trước bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”Tiết học đã kết thúc chúc các em Chăm ngoan học giỏiĐẠT NHIỀU ĐIỂM 10

File đính kèm:

  • pptChia hai luy thua cung co so.ppt
Giáo án liên quan