Bài giảng lớp 6 môn Toán - Tiết 13 : Ghi số tự nhiên

1. Số và chữ số

- Để ghi các số tự nhiên, ta dùng 10 chữ số :

 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

– Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, chữ số.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Toán - Tiết 13 : Ghi số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6Bài : GHI SỐ TỰ NHIÊNKIỂM TRA BÀI CŨTiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN1. Số và chữ số Cho một vài ví dụ về số tự nhiênSố 312 có mấy chữ số ? Đó là những chữ số nào ? Số 45678 có mấy chữ số ? Số 1089 có mấy chữ số? Ta thấy những số trên được tạo bởi những chữ số nào ?- Để ghi các số tự nhiên, ta dùng 10 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ? – Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, chữ số.Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN1. Số và chữ số VD1 : Số 12 có 2 chữ số Số 1345 có 4 chữ số + Khi số có 4 chữ số trở lên, thường viết tách riêng từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải 1 345+ Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trămTiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN1. Số và chữ số VD2 : SốSố 3895 có mấy chữ số? – Các chữ số :Chữ số hàng trăm là chữ số nào ?3895– Chữ số hàng trăm :3; 8; 9; 55– Số trăm :Chữ số hàng chục là chữ số nào ?Số chục là số nào ?– Chữ số hàng chục :– Số chục :3898389Bài 11/10/SGK a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 71357b. Điền vào bảngSố đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số hàng chục14252307144142223323002. Hệ thập phân– Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân– Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp liền sau– Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhauVD : 222 = 200 + 20 + 2 = 2.100 + 2.10 + 2Ta thấy. chữ số hàng trăm có giá trị bằng số đó nhân với 100; chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10 2. Hệ thập phân* Ký hiệu : = a.10 + b= a.100 + c.10 + b?Số lớn nhất có ba chữ số ? Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ? 9999873. Chú ýXIIIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXXI3. Chú ýCác số La Mã được ghi bởi ba chữ số :Chữ sốIVXGiá trị tương ứng trong hệ thập phân1510* Chú ý khi viết số La Mã :- Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị, đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị- Chữ I và X không được viết quá ba lần3. Chú ýIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXX12345678910XIXIIXIIIXIVXVXVIXVIIXVIIIXIXXX11121314151617181920Bài 15/10/SGKa. Đọc các số La Mã sau : XIV; XXVIb. Viết các số sau bằng chữ số La Mã : 17; 25XVII ; XXVBÀI TẬP CỦNG CỐBài 12/10/SGK Viết tập hợp các chữ số của số 20002020A={;}Bài 13/10/SGK :a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ sốb. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau10001023Đố vuiHãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ?BÀI TẬP VỀ NHÀĐọc phần có thể em chưa biết Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT

File đính kèm:

  • pptso hoc 6 tiet 3.ppt