Bài giảng lớp 6 môn học Toán học - Tiết 37 - Ôn tập chương I

Ví dụ: Tìm số tự nhiên x, biết rằng lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12.

Ta có: (x – 3) : 8 = 12

 x – 3 = 12 . 8

 x – 3 = 96

 x = 96 + 3

 x = 99

? Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7.

Ta cã : ( x. 3 – 8 ) : 4 = 7

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn học Toán học - Tiết 37 - Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ thăm lớp 6MÔN SỐ HỌC 6Tiết 37 - ÔN TẬP CHƯƠNG IB¶ng tãm t¾t kiÕn thøc .Phép tínhSố thứ nhấtSố thứhaiDấu phép tínhKết quả phép tínhĐiều kiện để kết quả là số tự nhiênCộnga + bTrừa - bSố bị trừSố trừSố hạngSố hạng+TổngMọi a và b-Hiệua ≥ bNhâna x ba . bThừa sốThừa sốx.TíchMọi a và bChiaa : bSố bị chiaSố chia:ThươngNâng lên lũy thừaan Cơ sốSố mũViết số mũ nhỏ và đưa lên caoLũy thừaMọi a và n trừ 00b ≠ 0; a = bkVới k N PhÐp tÝnhTÝnh chÊtCénga + bNh©na . b a + b = b + a a . b = b . a(a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c)a + 0 = 0 + a = aa . 1 = 1 . a = aa . (b + c) = TÝnh chÊt cña phÐp céng, phÐp nh©n sè tù nhiªnGiao ho¸nKÕt hîpCéng víi sè 0Nh©n víi sè 1Ph©n phèi cña phÐp nh©n ®èi víi phÐp cénga . b + a . cLũy thừa với số mũ tự nhiên1. Định nghĩa:n thừa số a2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số am . an =am : an =Quy ước: a1 = a a0 = 1 ( a ≠ 0)am + nam - nThứ tự thực hiện các phép tínhLũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ ( ) → [ ] → { }Biểu thứcThứ tự thực hiệnKhông có dấu ngoặcCó dấu ngoặcBài 159 (SGK – 63) Tìm kết quả của phép tính:Phép tínhKết quả n - n n : n (n ≠ 0) n + 0 n - 0 n . 0 n . 1n : 10n 0 n1nn a) 204 - 84 : 12d) 164 . 53 + 47 .164 b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 Bài 160 (SGK- 63) Thực hiện phép tínhd) 25. 13. 28 Bµi tËp 1 : Thực hiện phép tínhBài 161 (SGK - 63) Tìm số tự nhiên x, biết:a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 - 100 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17x = 17 – 1 x = 167(x + 1) = 119b) (3x – 6) . 3 = 343x – 6 = 34 : 33x – 6 = 273x = 27 + 6 x = 33 : 3 x = 11 3x – 6 = 33Bài 162 (SGK - 63)Ví dụ: Tìm số tự nhiên x, biết rằng lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12.Ta có: (x – 3) : 8 = 12 x – 3 = 12 . 8 x – 3 = 96 x = 96 + 3 x = 99? Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7.Ta cã : ( x. 3 – 8 ) : 4 = 7 Bài 163 (SGK – 63): Đố. Điền vào các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau: Lúc . giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao cm. Đến giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao . cm. Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ?18332522Bài giải: Thời gian ngọn nến cháyChiều cao của ngọn nến giảm :33 – 25 = 8 ( cm ) Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm là: 22 – 18 = 4 ( giê ) Đáp số: 2cm8 : 4 = 2 ( cm ) - Xem lại các bài đã giải- Ôn lí thuyết từ câu 5  câu 10- Bài 198,199, 203, 204 (SBT)Hướng dẫn về nhà:Tiết học kết thúc. Chúc thầy cô và các em khỏe

File đính kèm:

  • pptTIET 37 ON TAP CHUONG I SO HOC 6.ppt