Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Tiết 1, 2 - Bài 1: Các định nghĩa

ĐỊNH NGHĨA : Vectơ là 1 đọan thẳng có hướng

VD : Cho tam giác CDE,
Ta có thể có những vectơ nào được tìm thấy trên các cạnh ?

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Tiết 1, 2 - Bài 1: Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình Học Lớp 10 (Nâng cao): Tiết 1 , 2 :Bài 1:CÁC ĐỊNH NGHĨA1.Véctơ là gì ? ĐỊNH NGHĨA : Vectơ là 1 đọan thẳng có hướngNBMPQAKý hiệu : MN , AB , PQVD : Cho tam giác CDE, Ta có thể có những vectơ nào được tìm thấy trên các cạnh ? CDEa a , b , x , ...ĐỊNH NGHĨA : Vectơ có điểm đ ầu và điểm cuối trùng nhau gọi là Vectơ-không . AA; BB; CC, .... Là những vectơ-không2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng :a. Hai vectơ cùng phương Nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhauABCDFEGHMb. Hai vectơ là cùng hướng nếu chúng cùng phương và “chiều mũi tên” giống nhau“chiều mũi tên” ngược nhau ta gọi là ngược hướngABCMNPVD : Hãy tìm trên cạnh của hình thang ABCD (đáy AB), những vectơ cùng phương, cùng hướng ?ABDCVD : Cho tam giác ABC,các điểm M,N,P lần lượt là các trung điểm của các cạnh AB , BC , CA Tìm các vectơ cùng phương với AB ? Cùng hướng với BC ? Ngược hướng với MN?3. Hai vectơ bằng nhau : Xem hình thang ABCD Và hình bình hành EFGHTìm những vectơ có độ dài bằng nhau ? Nhận xét gì về phương (hướng) của chúng ?ABDCEFHGĐỊNH NGHĨA : Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài |AD| = |BC| ; |EF| = |HG| ; Độ dài AD bằng độ dài đoạn AD : |AD| = AD = DA =|DA| AD Không cùng phương với BC ; EF cùng hướng HG ; cùng hướngTa viết : EF = HGChý ý : AA = BB = CC =.... Ta ký hiệu vectơ–không là 0xy x = y1.Vectơ là gì ? 2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng :3. Hai vecto bằng nhau : ABCDFEGHMxyCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ! (Trang 8)1. Tìm những tính chất véc tơ của tam giác đều ?2. Tìm những tính chất véc tơ của hình bình hành ?3. Tìm những tính chất véc tơ của hình thang ?

File đính kèm:

  • pptCacDN-Vecto10T-1.ppt